或许 huòxǔ
volume volume

Từ hán việt: 【hoặc hứa】

Đọc nhanh: 或许 (hoặc hứa). Ý nghĩa là: có thể; có lẽ; hay là; biết đâu. Ví dụ : - 他没来或许是病了。 Anh ấy không đến, có lẽ bị bệnh rồi.. - 我觉得或许我们可以一起去。 Tôi nghĩ có lẽ chúng ta có thể đi cùng nhau.. - 这道题或许不难。 Câu hỏi này chắc là không khó.

Ý Nghĩa của "或许" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 3

或许 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. có thể; có lẽ; hay là; biết đâu

也许; 或者; 可能; 恐怕; 表示不很肯定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 没来 méilái 或许 huòxǔ shì bìng le

    - Anh ấy không đến, có lẽ bị bệnh rồi.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 或许 huòxǔ 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 一起 yìqǐ

    - Tôi nghĩ có lẽ chúng ta có thể đi cùng nhau.

  • volume volume

    - 这道题 zhèdàotí 或许 huòxǔ 不难 bùnán

    - Câu hỏi này chắc là không khó.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 或许

✪ 1. A + 或许 + ...

A có thể/ có lẽ ...

Ví dụ:
  • volume

    - 或许 huòxǔ 已经 yǐjīng 到家 dàojiā le

    - Cô ấy có lẽ cô ấy đã về đến nhà.

  • volume

    - 或许 huòxǔ 今天 jīntiān 不会 búhuì lái le

    - Anh ấy có thể hôm nay sẽ không đến.

✪ 2. 或许 + A +...

có thể/ có lẽ A ...

Ví dụ:
  • volume

    - 或许 huòxǔ 明天 míngtiān huì 更好 gènghǎo

    - Có lẽ ngày mai sẽ tốt hơn.

  • volume

    - 或许 huòxǔ 忘记 wàngjì le 时间 shíjiān

    - Có lẽ anh ấy quên thời gian rồi.

  • volume

    - 或许 huòxǔ 天气 tiānqì huì 转晴 zhuǎnqíng

    - Có thể thời tiết sẽ chuyển nắng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 或许 với từ khác

✪ 1. 或许 vs 也许

Giải thích:

Giống:
- "或许" và"也许"giống nhau, đều thể hiện sự suy đoán, đánh giá, có ngữ điệu không khẳng định, không chắc chắn cho lắm.
Khác:
- Tần suất sử dụng của "也许" nhiều hơn "或许".
- "或许" dùng nhiều trong văn viết, văn nói thường dùng "也许".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 或许

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 或许 huòxǔ 下雨 xiàyǔ

    - Hôm nay có lẽ sẽ mưa.

  • volume volume

    - 或许 huòxǔ huì 一字不差 yīzìbùchā 贴出来 tiēchūlái

    - Có lẽ cô ấy sẽ đăng nó nguyên văn.

  • volume volume

    - 或许 huòxǔ 已经 yǐjīng 到家 dàojiā le

    - Cô ấy có lẽ cô ấy đã về đến nhà.

  • volume volume

    - 他人 tārén 或许 huòxǔ shì 为了 wèile 惹麻烦 rěmáfan ér 委曲求全 wěiqūqiúquán

    - Mọi người có lẽ vì không muốn tự tìm phiền phức nên nhẫn nhịn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 或许 huòxǔ 迟到 chídào le

    - Họ có thể đến muộn.

  • volume volume

    - 告诉 gàosù zài 那个 nàgè 神圣 shénshèng de 日子 rìzi 不许 bùxǔ 打猎 dǎliè huò gǎo 娱乐活动 yúlèhuódòng 消遣 xiāoqiǎn

    - Tôi có thể nói với bạn rằng, trong ngày thánh đó không được săn bắn hoặc tham gia các hoạt động giải trí.

  • volume volume

    - 明天 míngtiān 或许 huòxǔ huì lái

    - Ngày mai có lẽ tôi sẽ đến.

  • volume volume

    - 没来 méilái 或许 huòxǔ shì bìng le

    - Anh ấy không đến, có lẽ bị bệnh rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+4 nét)
    • Pinyin: Huò , Yù
    • Âm hán việt: Hoặc , Vực
    • Nét bút:一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IRM (戈口一)
    • Bảng mã:U+6216
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Hǔ , Xǔ
    • Âm hán việt: Hổ , Hứa , Hử
    • Nét bút:丶フノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVOJ (戈女人十)
    • Bảng mã:U+8BB8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao