Đọc nhanh: 或许 (hoặc hứa). Ý nghĩa là: có thể; có lẽ; hay là; biết đâu. Ví dụ : - 他没来,或许是病了。 Anh ấy không đến, có lẽ bị bệnh rồi.. - 我觉得或许我们可以一起去。 Tôi nghĩ có lẽ chúng ta có thể đi cùng nhau.. - 这道题或许不难。 Câu hỏi này chắc là không khó.
或许 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có thể; có lẽ; hay là; biết đâu
也许; 或者; 可能; 恐怕; 表示不很肯定
- 他 没来 , 或许 是 病 了
- Anh ấy không đến, có lẽ bị bệnh rồi.
- 我 觉得 或许 我们 可以 一起 去
- Tôi nghĩ có lẽ chúng ta có thể đi cùng nhau.
- 这道题 或许 不难
- Câu hỏi này chắc là không khó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 或许
✪ 1. A + 或许 + ...
A có thể/ có lẽ ...
- 她 或许 已经 到家 了
- Cô ấy có lẽ cô ấy đã về đến nhà.
- 他 或许 今天 不会 来 了
- Anh ấy có thể hôm nay sẽ không đến.
✪ 2. 或许 + A +...
có thể/ có lẽ A ...
- 或许 明天 会 更好
- Có lẽ ngày mai sẽ tốt hơn.
- 或许 她 忘记 了 时间
- Có lẽ anh ấy quên thời gian rồi.
- 或许 天气 会 转晴
- Có thể thời tiết sẽ chuyển nắng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 或许 với từ khác
✪ 1. 或许 vs 也许
Giống:
- "或许" và"也许"giống nhau, đều thể hiện sự suy đoán, đánh giá, có ngữ điệu không khẳng định, không chắc chắn cho lắm.
Khác:
- Tần suất sử dụng của "也许" nhiều hơn "或许".
- "或许" dùng nhiều trong văn viết, văn nói thường dùng "也许".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 或许
- 今天 或许 下雨
- Hôm nay có lẽ sẽ mưa.
- 或许 她 会 一字不差 地 贴出来
- Có lẽ cô ấy sẽ đăng nó nguyên văn.
- 她 或许 已经 到家 了
- Cô ấy có lẽ cô ấy đã về đến nhà.
- 他人 或许 是 为了 不 惹麻烦 而 委曲求全
- Mọi người có lẽ vì không muốn tự tìm phiền phức nên nhẫn nhịn.
- 他们 或许 迟到 了
- Họ có thể đến muộn.
- 我 可 告诉 你 , 在 那个 神圣 的 日子 里 不许 打猎 或 搞 娱乐活动 消遣
- Tôi có thể nói với bạn rằng, trong ngày thánh đó không được săn bắn hoặc tham gia các hoạt động giải trí.
- 我 明天 或许 会 来
- Ngày mai có lẽ tôi sẽ đến.
- 他 没来 , 或许 是 病 了
- Anh ấy không đến, có lẽ bị bệnh rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
或›
许›