Đọc nhanh: 假使 (giả sử). Ý nghĩa là: nếu như; giả như; giả sử; giá; ví thử; thiết sử, giá phỏng; giả thử. Ví dụ : - 假使你同意,我们明天一清早就出发。 nếu như anh đồng ý thì sáng sớm mai chúng ta sẽ đi.
假使 khi là Liên từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nếu như; giả như; giả sử; giá; ví thử; thiết sử
如果
- 假使 你 同意 , 我们 明天 一清早 就 出发
- nếu như anh đồng ý thì sáng sớm mai chúng ta sẽ đi.
✪ 2. giá phỏng; giả thử
表示假设
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假使
- 如果 去 中国 , 北京 绝对 非去不可 。 假使 非去不可 的话 , 她 就 得 去
- Nếu bạn đến Trung Quốc, Bắc Kinh nhất định phải đi. Giả sử không đi không được, thì cô ấy phải đi.
- 这些 数据 使 假设 成立
- Những dữ liệu này làm cho giả thuyết có căn cứ.
- 假使 你 同意 , 我们 明天 一清早 就 出发
- nếu như anh đồng ý thì sáng sớm mai chúng ta sẽ đi.
- 假使 亚当 重返 人间 , 他会 懂得 的 恐怕 只有 那些 老掉牙 的 笑话 了
- Nếu Adam trở lại trần gian, có lẽ anh ấy chỉ hiểu được những câu chuyện cười cũ kỹ.
- 旅游 公司 的 失误 使 我 的 假日 泡汤 了
- Sai lầm của công ty du lịch đã làm cho kỳ nghỉ của tôi trở thành một ngày thất bại.
- 即使 没有 面具 和 邀请函 也 要 参加 一个 假面舞会
- Tham dự vũ hội không đeo mặt nạ hoặc không có lời mời
- 使 我 感到 极其 好笑 的 是 他 的 假 胡子 掉下来 了
- Điều làm tôi cảm thấy cười bật cả cười là râu giả của anh ấy rơi rồi.
- 你 在 使用 的 可能 是 假票
- Có thể bạn đang sử dụng tiền giả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
假›