Đọc nhanh: 既定 (kí định). Ý nghĩa là: trước; về trước, đã định. Ví dụ : - 既定方案 phương án đã định. - 既定方针 phương châm đã định. - 既定目标 mục tiêu đã định
既定 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trước; về trước, đã định
方针、计划等)已经决定了的
- 既定 方案
- phương án đã định
- 既定方针
- phương châm đã định
- 既定目标
- mục tiêu đã định
- 既定 计划
- kế hoạch cho sẵn
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 既定
- 既定目标
- mục tiêu đã định
- 既定 方案
- phương án đã định
- 既经 说定 , 何以 变卦
- Đã quyết định rồi, sao lại thay đổi.
- 既定 计划
- kế hoạch cho sẵn
- 模棱两可 ( 既 不 肯定 , 也 不 否定 )
- ba phải; thế nào cũng được.
- 既定方针
- phương châm đã định
- 你 既然 一定 要 去 , 我 也 不便 阻拦
- Anh đã nhất định đi thì tôi cũng không tiện ngăn cản.
- 既 已 决定 , 就 出发 吧
- Đã quyết định rồi thì đi thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
既›