既定 jìdìng
volume volume

Từ hán việt: 【kí định】

Đọc nhanh: 既定 (kí định). Ý nghĩa là: trước; về trước, đã định. Ví dụ : - 既定方案 phương án đã định. - 既定方针 phương châm đã định. - 既定目标 mục tiêu đã định

Ý Nghĩa của "既定" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

既定 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trước; về trước, đã định

方针、计划等)已经决定了的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 既定 jìdìng 方案 fāngàn

    - phương án đã định

  • volume volume

    - 既定方针 jìdìngfāngzhēn

    - phương châm đã định

  • volume volume

    - 既定目标 jìdìngmùbiāo

    - mục tiêu đã định

  • volume volume

    - 既定 jìdìng 计划 jìhuà

    - kế hoạch cho sẵn

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 既定

  • volume volume

    - 既定目标 jìdìngmùbiāo

    - mục tiêu đã định

  • volume volume

    - 既定 jìdìng 方案 fāngàn

    - phương án đã định

  • volume volume

    - 既经 jìjīng 说定 shuōdìng 何以 héyǐ 变卦 biànguà

    - Đã quyết định rồi, sao lại thay đổi.

  • volume volume

    - 既定 jìdìng 计划 jìhuà

    - kế hoạch cho sẵn

  • volume volume

    - 模棱两可 móléngliǎngkě ( 肯定 kěndìng 否定 fǒudìng )

    - ba phải; thế nào cũng được.

  • volume volume

    - 既定方针 jìdìngfāngzhēn

    - phương châm đã định

  • volume volume

    - 既然 jìrán 一定 yídìng yào 不便 bùbiàn 阻拦 zǔlán

    - Anh đã nhất định đi thì tôi cũng không tiện ngăn cản.

  • volume volume

    - 决定 juédìng jiù 出发 chūfā ba

    - Đã quyết định rồi thì đi thôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Vô 无 (+5 nét)
    • Pinyin: Jì , Xì
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:フ一一フ丶一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AIMVU (日戈一女山)
    • Bảng mã:U+65E2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao