一定 yīdìng
volume volume

Từ hán việt: 【nhất định】

Đọc nhanh: 一定 (nhất định). Ý nghĩa là: phải; nhất định; cần phải; chắc chắn (biểu thị kiên quyết hoặc xác định), nhất định (nào đó). Ví dụ : - 我一定要成功。 Tôi nhất định phải thành công. - 他一定在家。 Anh ấy chắc chắn ở nhà.. - 他一定会来参加会议。 Anh ấy nhất định sẽ đến tham dự cuộc họp.

Ý Nghĩa của "一定" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 1

一定 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phải; nhất định; cần phải; chắc chắn (biểu thị kiên quyết hoặc xác định)

(副) 表示坚决或确定;必定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一定 yídìng yào 成功 chénggōng

    - Tôi nhất định phải thành công

  • volume volume

    - 一定 yídìng 在家 zàijiā

    - Anh ấy chắc chắn ở nhà.

  • volume volume

    - 一定 yídìng huì lái 参加 cānjiā 会议 huìyì

    - Anh ấy nhất định sẽ đến tham dự cuộc họp.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 一定 yídìng hěn 有趣 yǒuqù

    - Cuốn sách này chắc chắn rất thú vị.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

一定 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhất định (nào đó)

具有某种具体水平的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 拥有 yōngyǒu 一定 yídìng de 魅力 mèilì 吸引 xīyǐn 大家 dàjiā

    - Cô ấy có một nét quyến rũ nhất định thu hút mọi người.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 考试 kǎoshì yǒu 一定 yídìng de 难度 nándù

    - Kỳ thi này có độ khó nhất định.

  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò yǒu 一定 yídìng de 要求 yāoqiú

    - Công việc này có những yêu cầu nhất định.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 一定

✪ 1. 一定 + (要、得、能 +)Động từ

chắc chắc/ nhất định + phải/cần/ có thể làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 一定 yídìng néng 做好 zuòhǎo 这件 zhèjiàn shì

    - Bạn chắc chắn có thể làm tốt điều này.

  • volume

    - 一定 yídìng néng 取得 qǔde hǎo 成绩 chéngjì

    - Tôi nhất định sẽ nhận được kết quả tốt.

✪ 2. 不一定/一定 + Động từ

không nhất định/ không chắc/ nhất định làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 一定 yídìng 知道 zhīdào 答案 dáàn

    - Anh ấy nhất định biết câu trả lời.

  • volume

    - 一定 yídìng 会来 huìlái de

    - Anh ấy không chắc sẽ đến.

  • volume

    - 一定 yídìng néng 准时到达 zhǔnshídàodá

    - Anh ấy không chắc có thể đến đúng giờ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. 只要...,就 + 一定 ...

chỉ cần..., chắc chắn/ nhất định...

Ví dụ:
  • volume

    - 只要 zhǐyào 努力 nǔlì jiù 一定 yídìng huì yǒu 收获 shōuhuò

    - Chỉ cần bạn nỗ lực, bạn chắc chắn sẽ có thành quả

  • volume

    - 只要 zhǐyào 生病 shēngbìng jiù 一定 yídìng yào 吃药 chīyào

    - Chỉ cần bị bệnh thì chắc chắn phải uống thuốc.

✪ 4. 一定(+ 的)+ Danh từ (时间、要求、条件、温度)

(thời gian/ yêu cầu/ điều kiện/ nhiệt độ) nhất định

Ví dụ:
  • volume

    - 维持 wéichí 一定 yídìng de 温度 wēndù 屋里 wūlǐ cái 暖和 nuǎnhuo

    - Duy trì nhiệt độ nhất định sẽ giúp căn phòng luôn ấm áp.

  • volume

    - 一定 yídìng de 时间 shíjiān nèi 必须 bìxū 完成 wánchéng 工作 gōngzuò

    - Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.

✪ 5. 一定 + 的 + Danh từ/Động từ(人群、水平、知识、进步)

(đám đông/ trình độ/ kiến ​​thức/ sự tiến bộ) nhất định

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 取得 qǔde le 一定 yídìng de 进步 jìnbù

    - Chúng tôi đã đạt được một vài tiến bộ nhất định.

  • volume

    - 拥有 yōngyǒu 一定 yídìng de 知识 zhīshí 储备 chǔbèi

    - Anh ta có một vốn kiến ​​thức nhất định.

✪ 6. 在 + 一定 + 的 + 程度,条件 + 上/下

Ở mức độ/ điều kiện nhất định,...

Ví dụ:
  • volume

    - zài 一定 yídìng de 程度 chéngdù shàng 这事 zhèshì tǐng nán

    - Ở một mức độ nhất định, điều này là khó khăn.

  • volume

    - zài 一定 yídìng de 条件 tiáojiàn xià néng 成功 chénggōng de

    - Ở điều kiện nhất định, nó có thể thành công.

So sánh, Phân biệt 一定 với từ khác

✪ 1. 必然 vs 一定

Giải thích:

Giống:
- Đều mang nghĩa chắc chắn.
Khác:
- "必定" nhấn mạnh sự phán đoán một cách chủ quan, và kết quả đúng như phán đoán.
"一定" nhấn mạnh sự suy đoán, suy luận chủ quan biểu hiện sự quyết tâm.
- "必定" dùng trong văn viết.
"一定" dùng trong văn nói.
- "必定" khi biểu đạt ý chí quyết tâm, "一定" có thể dùng chủ ngữ là ngôi thứ hai hay ba, để biểu thị ý dặn dò, yêu cầu.

✪ 2. 必定 vs 一定

Giải thích:

Giống:
- Đều mang nghĩa chắc chắn.
Khác:
- "必然" nhấn mạnh quy luật khách quan, dù muốn dù không cũng sẽ phát triển như vậy.
"一定" nhấn mạnh sự suy đoán, suy luận chủ quan biểu hiện sự quyết tâm.
- "必然" dùng trong văn viết.
"一定" dùng trong văn nói.
- "必然" khi biểu đạt ý quy luật khách quan, nên chủ ngữ không thể là ngôi thứ nhất hay ngôi thứ hai, "一定" có thể dùng chủ ngữ là ngôi thứ hai hay ba, để biểu thị ý dặn dò, yêu cầu.

✪ 3. 势必 vs 一定

Giải thích:

Giống:
- Khi làm phó từ, đều mang nghĩa sẽ như thế này, sẽ diễn ra như thế nào đó.
Khác:
Khác:
- "势必" căn cứ vào quá trình phát triển của sự việc để dự đoán kết quả (kết quả thường không tốt).
"一定" biểu thị sự dự đoán, kết quả dự đoán không nhất định là không tốt.
- "一定" biểu thị thái độ kiên quyết, thường dùng trước động từ hoặc trợ động từ "", "".
- "一定" có thể làm hình dung từ, mang ý nghĩa cố định không thay đổi, chính xác.

✪ 4. 非 vs 不可 vs 一定

Giải thích:

Cấu trúc "......不可" biểu thị sự việc nhất thiết là như thế này, nhất định phải hoặc biểu thị tính tất nhiên, tất yếu.
Mang nghĩa "nhất định, không thể không hoặc không....không được".
Cấu trúc: S + +((Cụm) động từ, danh từ, đoản ngữ) +不可.
"...
...不可" dùng với nghĩa:
1.
Nhất định phải...
(一定要): Biểu thị có ý định, quyết định mãnh liệt.
2.
Nhất định sẽ...
(一定会): Biểu thị hành động mang tính tất yếu (sẽ xảy ra).
Ví dụ:
- 我本来不想带她来可是她非跟我来不可。// Tôi vốn dĩ không muốn mang cô ấy đi nhưng cô ấy cứ kiên quyết đi theo.
- 爸爸要是知道了这件事非批评你不可。// Nếu mà bố biết được chuyện này, nhất định sẽ mắng bạn.
- 赵老师买衣服非买名牌不行。// Thầy Triệu mua quần áo không mua hàng hiệu không được.
- 你现在不起床上课非晚了不可。// Con giờ còn không dậy thì sẽ muộn học đó.
Lưu ý:
- Sau "" có thể kết hợp với các trợ từ như "不行 hoặc 不成".
- Trong khẩu ngữ, cụm từ "非要非得" có thể lược bỏ "不可".
- Thường dùng trong trường hợp xuất hiện tình huống không được như ý.
- Trong trường hợp "Quyết định chủ quan của ai đó" chúng ta dùng "S + 一定要 + V + O"
- Trong trường hợp "mang tính cấp thiết, cần thiết" chúng ta cũng có thể sử dụng "必须".
Ví dụ:
- 她病得很严重非住院不可。= 她病得很严重必须住院!
Câu hỏi: Khi nào chúng ta dùng "...
...不可" với ý nghĩa "nhất định phải"?
Đáp: Khi có đó khuyên bạn, đả kích bạn, can ngăn bạn...Hãy dùng nó để biểu thị nhất định phải..., chứng minh bản thân.

✪ 5. 肯定 vs 一定

Giải thích:

"肯定" vừa là động từ vừa là tính từ, "一定" chỉ là tính từ, hai từ này đều có thể làm trạng ngữ.
"肯定" có thể làm vị ngữ, "一定" ngoài trường hợp cá nhân ra, thường không thể làm vị ngữ.
"肯定" có thể đi kèm với tân ngữ và bổ ngữ, "一定" không thể

✪ 6. 千万 vs 一定

Giải thích:

"千万" là phó từ, có nghĩa là "bất luận thế nào đều…", "一定" ngoài là phó từ thì còn là hình dung từ.
"千万" dùng trong câu cầu khiến, biểu thị mệnh lệnh, dặn dò, thỉnh cầu,..,Nhưng không thể dùng trong câu có chủ ngữ là đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất, "一定" không có giới hạn này.
"一定" có thể làm định ngữ, "千万" không thể.

✪ 7. 务必 vs 一定

Giải thích:

"务必" có nghĩa của "一定", nhưng "务必" nhấn mạnh rằng chủ thể của hành động là ""、"你们" hoặc "我们", thường nói "我务必怎样怎样", nhưng "一定", có thể nói "我一定……".
Ngoài ra, "务必" diễn tả một lời khẩn cầu,thỉnh cầu, căn dặn, khuyên nhủ, thuyết phục, v.v.
một cách lịch sự và khách sáo, nhưng "一定" thể hiện mệnh lệnh, yêu cầu hoặc quyết định, v.v.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一定

  • volume volume

    - 一定不易 yídìngbùyì

    - đã định thì không thay đổi

  • volume volume

    - 一定 yídìng yǒu 原因 yuányīn

    - Nhất định có nguyên nhân.

  • volume volume

    - 一个 yígè 小时 xiǎoshí 肯定 kěndìng 考不完 kǎobùwán

    - Một tiếng nhất định thi không xong.

  • volume volume

    - 一天 yìtiān 不定 bùdìng yào wèn 多少 duōshǎo huí

    - một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần

  • volume volume

    - 《 肥皂剧 féizàojù 文摘 wénzhāi de 读者 dúzhě 知道 zhīdào 一点 yìdiǎn 一定 yídìng huì hěn 高兴 gāoxīng

    - Các độc giả của Soap Opera Digest sẽ rất vui khi biết được điều đó.

  • volume volume

    - 2020 全世界 quánshìjiè lián dōu 一反常态 yīfǎnchángtài 决定 juédìng 珍惜 zhēnxī 时间 shíjiān 拒绝 jùjué 嗜睡 shìshuì zhèng

    - Vào năm 2020, toàn thế giới kể cả tôi cũng thay đổi khác thường, quyết định trân trọng thời gian và chối bỏ chứng ham ngủ!

  • volume volume

    - 原来 yuánlái 远在天边 yuǎnzàitiānbiān 近在眼前 jìnzàiyǎnqián 无论如何 wúlùnrúhé 一定 yídìng 找到 zhǎodào

    - Thì ra xa tận chân trời, gần ngay trước mắt, bất luận thế nào, ta nhất định tìm được nàng

  • volume volume

    - 07 nián 越南政府 yuènánzhèngfǔ 更是 gèngshì xióng 王节 wángjié 法定 fǎdìng wèi 假日 jiàrì 全国 quánguó 人民 rénmín 休假 xiūjià 一天 yìtiān

    - Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa