假如 jiǎrú
volume volume

Từ hán việt: 【giá như】

Đọc nhanh: 假如 (giá như). Ý nghĩa là: giá như; nếu như; giả như; giả dụ; nếu; giá. Ví dụ : - 假如你饿了我可以做饭。 Nếu bạn đói, tôi có thể nấu ăn.. - 假如他来我们就开始开会。 Nếu anh ấy đến, chúng ta sẽ bắt đầu họp.. - 假如下雨我们就不去公园了。 Nếu trời mưa, chúng ta sẽ không đi công viên.

Ý Nghĩa của "假如" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

假如 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giá như; nếu như; giả như; giả dụ; nếu; giá

如果

Ví dụ:
  • volume volume

    - 假如 jiǎrú 饿 è le 可以 kěyǐ 做饭 zuòfàn

    - Nếu bạn đói, tôi có thể nấu ăn.

  • volume volume

    - 假如 jiǎrú 他来 tālái 我们 wǒmen jiù 开始 kāishǐ 开会 kāihuì

    - Nếu anh ấy đến, chúng ta sẽ bắt đầu họp.

  • volume volume

    - 假如 jiǎrú 下雨 xiàyǔ 我们 wǒmen jiù 公园 gōngyuán le

    - Nếu trời mưa, chúng ta sẽ không đi công viên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 假如

✪ 1. 假如 + Mệnh đề 1, Mệnh đề 2

nếu như.....,thì sẽ......

Ví dụ:
  • volume

    - 假如 jiǎrú 需要 xūyào 帮助 bāngzhù 我会 wǒhuì zài 这里 zhèlǐ

    - Nếu bạn cần giúp đỡ, tôi sẽ ở đây.

  • volume

    - 假如 jiǎrú yǒu 时间 shíjiān 我会 wǒhuì zhè 本书 běnshū

    - Nếu tôi có thời gian, tôi sẽ đọc cuốn sách này.

✪ 2. 假如 + Động từ/ Cụm động từ, Mệnh đề

diễn tả một tình huống giả định và kết quả hoặc hành động dựa trên giả định đó

Ví dụ:
  • volume

    - 假如 jiǎrú 需要 xūyào 帮助 bāngzhù 我会 wǒhuì lái bāng

    - Nếu bạn cần giúp đỡ, tôi sẽ đến giúp bạn.

  • volume

    - 假如 jiǎrú 明天 míngtiān 放晴 fàngqíng 我们 wǒmen jiù 远足 yuǎnzú

    - Nếu ngày mai trời đẹp, chúng ta sẽ đi leo núi.

So sánh, Phân biệt 假如 với từ khác

✪ 1. 如果 vs 假如

Giải thích:

Giống:
- "假如" và "如果" đều là liên từ, đều biểu thị giả thiết, dùng ở phân câu thứ nhất biểu thị giả thiết.
Khác:
- "如果" có thể dùng trước hoặc sau chủ ngữ, còn "假如" chỉ đặt trước chủ ngữ.
- "假如" được dùng trong văn viết, còn "如果" dùng được cả trong văn viết và văn nói.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假如

  • volume volume

    - 假如 jiǎrú 需要 xūyào 帮助 bāngzhù 我会 wǒhuì lái bāng

    - Nếu bạn cần giúp đỡ, tôi sẽ đến giúp bạn.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 中国 zhōngguó 北京 běijīng 绝对 juéduì 非去不可 fēiqùbùkě 假使 jiǎshǐ 非去不可 fēiqùbùkě 的话 dehuà jiù

    - Nếu bạn đến Trung Quốc, Bắc Kinh nhất định phải đi. Giả sử không đi không được, thì cô ấy phải đi.

  • volume volume

    - 假如 jiǎrú 下雨 xiàyǔ 我们 wǒmen jiù 公园 gōngyuán le

    - Nếu trời mưa, chúng ta sẽ không đi công viên.

  • volume volume

    - 假如 jiǎrú yǒu 时间 shíjiān 我会 wǒhuì zhè 本书 běnshū

    - Nếu tôi có thời gian, tôi sẽ đọc cuốn sách này.

  • volume volume

    - 假如 jiǎrú 他来 tālái 我们 wǒmen jiù 开始 kāishǐ 开会 kāihuì

    - Nếu anh ấy đến, chúng ta sẽ bắt đầu họp.

  • volume volume

    - 假如 jiǎrú xiǎng 独自 dúzì 旅行 lǚxíng jiù 旅途 lǚtú shàng 认识 rènshí 天南海北 tiānnánhǎiběi de xīn 朋友 péngyou ba

    - Nếu bạn muốn đi du lịch một mình, hãy tiếp tục cuộc hành trình và gặp gỡ những người bạn mới từ khắp nơi trên thế giới.

  • volume volume

    - 假如 jiǎrú zǎo 这么 zhème zuò 我们 wǒmen jiù 不会 búhuì 空跑一趟 kōngpǎoyītàng le

    - Nếu làm điều này sớm hơn, chúng ta đã không mất một chuyến đi vô ích.

  • volume volume

    - 假如 jiǎrú 有钱 yǒuqián 我会 wǒhuì 旅行 lǚxíng

    - Nếu như tôi có tiền, tôi sẽ đi du lịch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎ , Jià , Xiá
    • Âm hán việt: Giá , Giả ,
    • Nét bút:ノ丨フ一丨一一フ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYE (人口卜水)
    • Bảng mã:U+5047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Như
    • Nét bút:フノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VR (女口)
    • Bảng mã:U+5982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao