Đọc nhanh: 假如 (giá như). Ý nghĩa là: giá như; nếu như; giả như; giả dụ; nếu; giá. Ví dụ : - 假如你饿了,我可以做饭。 Nếu bạn đói, tôi có thể nấu ăn.. - 假如他来,我们就开始开会。 Nếu anh ấy đến, chúng ta sẽ bắt đầu họp.. - 假如下雨,我们就不去公园了。 Nếu trời mưa, chúng ta sẽ không đi công viên.
假如 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giá như; nếu như; giả như; giả dụ; nếu; giá
如果
- 假如 你 饿 了 , 我 可以 做饭
- Nếu bạn đói, tôi có thể nấu ăn.
- 假如 他来 , 我们 就 开始 开会
- Nếu anh ấy đến, chúng ta sẽ bắt đầu họp.
- 假如 下雨 , 我们 就 不 去 公园 了
- Nếu trời mưa, chúng ta sẽ không đi công viên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 假如
✪ 1. 假如 + Mệnh đề 1, Mệnh đề 2
nếu như.....,thì sẽ......
- 假如 你 需要 帮助 , 我会 在 这里
- Nếu bạn cần giúp đỡ, tôi sẽ ở đây.
- 假如 我 有 时间 , 我会 读 这 本书
- Nếu tôi có thời gian, tôi sẽ đọc cuốn sách này.
✪ 2. 假如 + Động từ/ Cụm động từ, Mệnh đề
diễn tả một tình huống giả định và kết quả hoặc hành động dựa trên giả định đó
- 假如 你 需要 帮助 , 我会 来 帮 你
- Nếu bạn cần giúp đỡ, tôi sẽ đến giúp bạn.
- 假如 明天 放晴 , 我们 就 去 远足
- Nếu ngày mai trời đẹp, chúng ta sẽ đi leo núi.
So sánh, Phân biệt 假如 với từ khác
✪ 1. 如果 vs 假如
Giống:
- "假如" và "如果" đều là liên từ, đều biểu thị giả thiết, dùng ở phân câu thứ nhất biểu thị giả thiết.
Khác:
- "如果" có thể dùng trước hoặc sau chủ ngữ, còn "假如" chỉ đặt trước chủ ngữ.
- "假如" được dùng trong văn viết, còn "如果" dùng được cả trong văn viết và văn nói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假如
- 假如 你 需要 帮助 , 我会 来 帮 你
- Nếu bạn cần giúp đỡ, tôi sẽ đến giúp bạn.
- 如果 去 中国 , 北京 绝对 非去不可 。 假使 非去不可 的话 , 她 就 得 去
- Nếu bạn đến Trung Quốc, Bắc Kinh nhất định phải đi. Giả sử không đi không được, thì cô ấy phải đi.
- 假如 下雨 , 我们 就 不 去 公园 了
- Nếu trời mưa, chúng ta sẽ không đi công viên.
- 假如 我 有 时间 , 我会 读 这 本书
- Nếu tôi có thời gian, tôi sẽ đọc cuốn sách này.
- 假如 他来 , 我们 就 开始 开会
- Nếu anh ấy đến, chúng ta sẽ bắt đầu họp.
- 假如 你 想 独自 旅行 , 那 就 去 旅途 上 认识 天南海北 的 新 朋友 吧
- Nếu bạn muốn đi du lịch một mình, hãy tiếp tục cuộc hành trình và gặp gỡ những người bạn mới từ khắp nơi trên thế giới.
- 假如 早 这么 做 , 我们 就 不会 空跑一趟 了
- Nếu làm điều này sớm hơn, chúng ta đã không mất một chuyến đi vô ích.
- 假如 我 有钱 , 我会 去 旅行
- Nếu như tôi có tiền, tôi sẽ đi du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
如›