否认 fǒurèn
volume volume

Từ hán việt: 【phủ nhận】

Đọc nhanh: 否认 (phủ nhận). Ý nghĩa là: phủ nhận; bác bỏ; chối cãi; không thừa nhận. Ví dụ : - 他否认了所有的指控。 Anh ấy đã bác bỏ tất cả cáo buộc.. - 公司否认了关于破产的传言。 Công ty đã phủ nhận tin đồn về việc phá sản.. - 他们否认对事故负责。 Họ phủ nhận trách nhiệm về vụ tai nạn.

Ý Nghĩa của "否认" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

否认 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phủ nhận; bác bỏ; chối cãi; không thừa nhận

不承认

Ví dụ:
  • volume volume

    - 否认 fǒurèn le 所有 suǒyǒu de 指控 zhǐkòng

    - Anh ấy đã bác bỏ tất cả cáo buộc.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 否认 fǒurèn le 关于 guānyú 破产 pòchǎn de 传言 chuányán

    - Công ty đã phủ nhận tin đồn về việc phá sản.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 否认 fǒurèn duì 事故 shìgù 负责 fùzé

    - Họ phủ nhận trách nhiệm về vụ tai nạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 否认 với từ khác

✪ 1. 否定 vs 否决 vs 否认

Giải thích:

Chủ thể hành động của "否认" là cá nhân hoặc tổ chức; chủ thể hành động của "否决" nhất định phải là hội nghị hoặc tổ chức, không thể là người ; "否定" không có giới hạn này, nghĩa trái ngược của nó là "肯定".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 否认

  • volume volume

    - 一口 yīkǒu 否认 fǒurèn

    - một mực phủ nhận

  • volume volume

    - 矢口否认 shǐkǒufǒurèn

    - thề thốt không chịu nhận.

  • volume volume

    - 囚犯 qiúfàn duì 被控 bèikòng 罪名 zuìmíng 再三 zàisān 否认 fǒurèn

    - Tù nhân phủ nhận tội danh được buộc tội lặp đi lặp lại.

  • volume volume

    - 一味 yīwèi 否认 fǒurèn 错误 cuòwù

    - Bạn một mực phủ nhận lỗi lầm.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 否认 fǒurèn le 关于 guānyú 破产 pòchǎn de 传言 chuányán

    - Công ty đã phủ nhận tin đồn về việc phá sản.

  • volume volume

    - qǐng 确认 quèrèn de 地址 dìzhǐ 是否 shìfǒu 正确 zhèngquè

    - Vui lòng xác nhận địa chỉ của bạn có đúng không.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 否认 fǒurèn 共谋 gòngmóu 走私 zǒusī 毒品 dúpǐn

    - Họ phủ nhận âm mưu buôn lậu ma túy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 否认 fǒurèn duì 事故 shìgù 负责 fùzé

    - Họ phủ nhận trách nhiệm về vụ tai nạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Fǒu , Pǐ
    • Âm hán việt: , Bỉ , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MFR (一火口)
    • Bảng mã:U+5426
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhận
    • Nét bút:丶フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVO (戈女人)
    • Bảng mã:U+8BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao