Đọc nhanh: 否认 (phủ nhận). Ý nghĩa là: phủ nhận; bác bỏ; chối cãi; không thừa nhận. Ví dụ : - 他否认了所有的指控。 Anh ấy đã bác bỏ tất cả cáo buộc.. - 公司否认了关于破产的传言。 Công ty đã phủ nhận tin đồn về việc phá sản.. - 他们否认对事故负责。 Họ phủ nhận trách nhiệm về vụ tai nạn.
否认 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phủ nhận; bác bỏ; chối cãi; không thừa nhận
不承认
- 他 否认 了 所有 的 指控
- Anh ấy đã bác bỏ tất cả cáo buộc.
- 公司 否认 了 关于 破产 的 传言
- Công ty đã phủ nhận tin đồn về việc phá sản.
- 他们 否认 对 事故 负责
- Họ phủ nhận trách nhiệm về vụ tai nạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 否认 với từ khác
✪ 1. 否定 vs 否决 vs 否认
Chủ thể hành động của "否认" là cá nhân hoặc tổ chức; chủ thể hành động của "否决" nhất định phải là hội nghị hoặc tổ chức, không thể là người ; "否定" không có giới hạn này, nghĩa trái ngược của nó là "肯定".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 否认
- 一口 否认
- một mực phủ nhận
- 矢口否认
- thề thốt không chịu nhận.
- 囚犯 对 被控 罪名 再三 否认
- Tù nhân phủ nhận tội danh được buộc tội lặp đi lặp lại.
- 你 一味 否认 错误
- Bạn một mực phủ nhận lỗi lầm.
- 公司 否认 了 关于 破产 的 传言
- Công ty đã phủ nhận tin đồn về việc phá sản.
- 请 确认 你 的 地址 是否 正确
- Vui lòng xác nhận địa chỉ của bạn có đúng không.
- 他们 否认 共谋 走私 毒品
- Họ phủ nhận âm mưu buôn lậu ma túy.
- 他们 否认 对 事故 负责
- Họ phủ nhận trách nhiệm về vụ tai nạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
否›
认›