Đọc nhanh: 纯洁 (thuần khiết). Ý nghĩa là: thuần khiết; trong sạch; trong sáng; thanh khiết; trong trắng; trinh bạch; đức hạnh, gạn; lọc; lọc trong; tinh chế; rửa sạch; gột sạch; tẩy uế. Ví dụ : - 保持越南语的纯洁性。 Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.. - 她是一个纯洁的女孩。 Cô ấy là một cô gái thuần khiết.. - 纯洁艺术环境。 Làm trong sáng môi trường nghệ thuật.
纯洁 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuần khiết; trong sạch; trong sáng; thanh khiết; trong trắng; trinh bạch; đức hạnh
纯粹清白;没有污点,没有私心
- 保持 越南语 的 纯洁性
- Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.
- 她 是 一个 纯洁 的 女孩
- Cô ấy là một cô gái thuần khiết.
纯洁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gạn; lọc; lọc trong; tinh chế; rửa sạch; gột sạch; tẩy uế
使纯洁
- 纯洁 艺术 环境
- Làm trong sáng môi trường nghệ thuật.
So sánh, Phân biệt 纯洁 với từ khác
✪ 1. 纯洁 vs 干净
"纯洁" là tính từ, cũng dùng làm động từ, có thể đi kèm với tân ngữ; "干净" là tính từ, không thể đi kèm tân ngữ.
"干净" có thể làm bổ ngữ, "纯洁" không thể làm bổ ngữ.
✪ 2. 纯洁 vs 清纯
Giống:
- Đều có nghĩa là thuần khiết, trong sáng, thường dùng để mô tả những cô gái trẻ.
- Đều là tính từ.
Khác:
- "清纯" tập trung vào việc thể hiện vẻ đẹp và sự đơn giản thanh thuần của ngoại hình và cử chỉ bên ngoài.
"纯洁" tập trung vào thể hiện sự thuần khiết của nội tâm, không chút vấy bẩn.
- "清纯" thường dùng cho những cô gái trẻ, độ tuổi không lớn.
"纯洁" phạm vi sử dụng rộng, không giới hạn.
- "纯洁" có thể làm động từ mang nghĩa "làm cho", "thanh lọc".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纯洁
- 他们 有着 纯洁 的 爱情
- Họ có một tình yêu trong sáng.
- 白色 表示 纯洁 和 新 开始
- Màu trắng biểu thị sự tinh khiết và khởi đầu mới.
- 保持 越南语 的 纯洁性
- Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.
- 纯洁 艺术 环境
- Làm trong sáng môi trường nghệ thuật.
- 赤子之心 ( 比喻 纯洁 的 心 )
- tấm lòng son (ví với tấm lòng trong trắng thuần khiết).
- 她 是 一个 纯洁 的 女孩
- Cô ấy là một cô gái thuần khiết.
- 她 有 一颗 纯洁 的 心
- Cô ấy có một trái tim trong sáng.
- 善良 的 意思 是 心地纯洁
- “Lòng nhân ái” có nghĩa là tấm lòng trong sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洁›
纯›
thuần tuý; chính gốctrong sáng; đúng đắn
thiêng liêng; thần thánh; thánh thiện
hồn nhiên; trong sáng chân thật; ngờ nghệch; khờ dại; ngây thơ; chất phác
chất phác; ngây thơ; giản dị; tự nhiêncù mì
Đơn Thuần
thuần khiếtrõ ràng; minh bạch; trong sạch; thanh bạchkhiết bạch
trong veo; tinh khiết; nguyên chất; trong trẻo; trong lành; thuần chủng; trong sạch; thuần khiết; thuần
cao thượng; cao cả; trong sạch; cao quý; thanh cao; cao nhã; hào hiệpcao khiết
Sạch Sẽ
Trắng Tinh, Trắng Toát, Trong Trắng
trinh tiết; trong sạch; trong trắng; trinh khiết
Sạch Sẽ, Vệ Sinh
trong vắt; trong suốt
Nguyên Chất, Đơn Thuần Là
kết nghĩa
Sạch Sẽ, Khiết
thuần trắng; thuần màu trắng; trắng tuyền, trắng tinh
không có lỗihoàn hảo
một trái tim trong sángtrong sáng và ngây thơ
tinh khiết (mùi, vị)
trong lành và tinh khiết
không sạch sẽ; vẩn đục; đục; đục ngầu (nước, không khí); ô trọcvật bẩnđục dơ
dâm đãng; dâm dật; dâm loạn; xẽo xứa
đáng khinh; thấp hèn; hèn hạ; bẩn thỉu; ti tiện (tính cách xấu xa bỉ ổi; lòng dạ bẩn thỉu); ti tiệnhư hèn
Đục (Trái Nghĩa Trong)
dâm loạn; tà dâm
Gian Ác (Tính Tình, Hành Vi), Tà Vạy
Dơ, Nhơ, Bẩn
hoen ố; nhiễm; hoen; ố; lấmlọ lem; nhọ; bết dơ
vết ráchvết bẩn