纯洁 chúnjié
volume volume

Từ hán việt: 【thuần khiết】

Đọc nhanh: 纯洁 (thuần khiết). Ý nghĩa là: thuần khiết; trong sạch; trong sáng; thanh khiết; trong trắng; trinh bạch; đức hạnh, gạn; lọc; lọc trong; tinh chế; rửa sạch; gột sạch; tẩy uế. Ví dụ : - 保持越南语的纯洁性。 Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.. - 她是一个纯洁的女孩。 Cô ấy là một cô gái thuần khiết.. - 纯洁艺术环境。 Làm trong sáng môi trường nghệ thuật.

Ý Nghĩa của "纯洁" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

纯洁 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thuần khiết; trong sạch; trong sáng; thanh khiết; trong trắng; trinh bạch; đức hạnh

纯粹清白;没有污点,没有私心

Ví dụ:
  • volume volume

    - 保持 bǎochí 越南语 yuènányǔ de 纯洁性 chúnjiéxìng

    - Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 纯洁 chúnjié de 女孩 nǚhái

    - Cô ấy là một cô gái thuần khiết.

纯洁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gạn; lọc; lọc trong; tinh chế; rửa sạch; gột sạch; tẩy uế

使纯洁

Ví dụ:
  • volume volume

    - 纯洁 chúnjié 艺术 yìshù 环境 huánjìng

    - Làm trong sáng môi trường nghệ thuật.

So sánh, Phân biệt 纯洁 với từ khác

✪ 1. 纯洁 vs 干净

Giải thích:

"纯洁" là tính từ, cũng dùng làm động từ, có thể đi kèm với tân ngữ; "干净" là tính từ, không thể đi kèm tân ngữ.
"干净" có thể làm bổ ngữ, "纯洁" không thể làm bổ ngữ.

✪ 2. 纯洁 vs 清纯

Giải thích:

Giống:
- Đều có nghĩa là thuần khiết, trong sáng, thường dùng để mô tả những cô gái trẻ.
- Đều là tính từ.
Khác:
- "清纯" tập trung vào việc thể hiện vẻ đẹp và sự đơn giản thanh thuần của ngoại hình và cử chỉ bên ngoài.
"纯洁" tập trung vào thể hiện sự thuần khiết của nội tâm, không chút vấy bẩn.
- "清纯" thường dùng cho những cô gái trẻ, độ tuổi không lớn.
"纯洁" phạm vi sử dụng rộng, không giới hạn.
- "纯洁" có thể làm động từ mang nghĩa "làm cho", "thanh lọc".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纯洁

  • volume volume

    - 他们 tāmen 有着 yǒuzhe 纯洁 chúnjié de 爱情 àiqíng

    - Họ có một tình yêu trong sáng.

  • volume volume

    - 白色 báisè 表示 biǎoshì 纯洁 chúnjié xīn 开始 kāishǐ

    - Màu trắng biểu thị sự tinh khiết và khởi đầu mới.

  • volume volume

    - 保持 bǎochí 越南语 yuènányǔ de 纯洁性 chúnjiéxìng

    - Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.

  • volume volume

    - 纯洁 chúnjié 艺术 yìshù 环境 huánjìng

    - Làm trong sáng môi trường nghệ thuật.

  • volume volume

    - 赤子之心 chìzǐzhīxīn ( 比喻 bǐyù 纯洁 chúnjié de xīn )

    - tấm lòng son (ví với tấm lòng trong trắng thuần khiết).

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 纯洁 chúnjié de 女孩 nǚhái

    - Cô ấy là một cô gái thuần khiết.

  • volume volume

    - yǒu 一颗 yīkē 纯洁 chúnjié de xīn

    - Cô ấy có một trái tim trong sáng.

  • volume volume

    - 善良 shànliáng de 意思 yìsī shì 心地纯洁 xīndìchúnjié

    - “Lòng nhân ái” có nghĩa là tấm lòng trong sáng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Jí , Jié
    • Âm hán việt: Khiết
    • Nét bút:丶丶一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EGR (水土口)
    • Bảng mã:U+6D01
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Chún , Quán , Tún , Zhūn , Zhǔn
    • Âm hán việt: Chuẩn , Thuần , Truy , Đồn
    • Nét bút:フフ一一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMPU (女一心山)
    • Bảng mã:U+7EAF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa