Đọc nhanh: 贞洁 (trinh khiết). Ý nghĩa là: trinh tiết; trong sạch; trong trắng; trinh khiết. Ví dụ : - 那小妇人还跟我装贞洁烈妇? Người phụ nữ ấy còn giả bộ trung trinh tiết liệt với tôi nữa
贞洁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trinh tiết; trong sạch; trong trắng; trinh khiết
指妇女在节操上没有污点
- 那 小妇人 还 跟 我 装 贞洁 烈妇
- Người phụ nữ ấy còn giả bộ trung trinh tiết liệt với tôi nữa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贞洁
- 保持 环境 清洁
- Giữ gìn môi trường sạch sẽ.
- 鸽子 羽翅 洁白
- Cánh chim bồ câu trắng tinh.
- 保持 越南语 的 纯洁性
- Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.
- 公共场所 要 保持清洁
- Nơi công cộng cần phải giữ vệ sinh.
- 保持 城市 清洁 是 我们 的 责任
- Giữ cho thành phố sạch sẽ là trách nhiệm của chúng ta.
- 那 小妇人 还 跟 我 装 贞洁 烈妇
- Người phụ nữ ấy còn giả bộ trung trinh tiết liệt với tôi nữa
- 他 穿着 整洁 的 服装
- Anh ấy mặc trang phục gọn gàng.
- 她 是 一个 圣洁 的 女人 , 天真 而 忠贞
- Cô ấy là một người phụ nữ thanh khiết, ngây thơ và trung thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洁›
贞›