Đọc nhanh: 纯粹 (thuần tuý). Ý nghĩa là: thuần chất; tinh khiết; ròng; nguyên chất; thuần khiết (chỉ người), đơn thuần; chỉ là. Ví dụ : - 她是一个纯粹的人。 Cô ấy là một người phụ nữ thuần khiết.. - 他的心灵就像纯粹的水晶。 Tâm hồn anh như pha lê tinh khiết. - 她的笑容纯粹而美好。 Nụ cười của cô ấy thật thuần khiết và xinh đẹp.
纯粹 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuần chất; tinh khiết; ròng; nguyên chất; thuần khiết (chỉ người)
不搀杂别的成分的
- 她 是 一个 纯粹 的 人
- Cô ấy là một người phụ nữ thuần khiết.
- 他 的 心灵 就 像 纯粹 的 水晶
- Tâm hồn anh như pha lê tinh khiết
- 她 的 笑容 纯粹 而 美好
- Nụ cười của cô ấy thật thuần khiết và xinh đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
纯粹 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đơn thuần; chỉ là
表示单单、仅仅
- 这 纯粹 是 我 的 猜测
- Đây chỉ là suy đoán của tôi thôi.
- 纯粹 是 浪费时间
- Chỉ là lãng phí thời gian.
- 他 纯粹 是 捣乱
- Anh ta chỉ đang gây rắc rối thôi.
- 他 这样 做 纯粹 是 为了 帮忙
- Anh ấy làm việc này chỉ là để giúp đỡ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 纯粹
✪ 1. 纯粹 + 的 + Danh từ
cái gì thuần khiết/ tinh khiết
- 纯粹 的 想法
- Những suy nghĩ thuần khiết.
- 纯粹 的 颜色
- Màu tinh khiết.
✪ 2. A + 纯粹 + Động từ +...
A chỉ là/ đơn thuần là
- 这件 事 纯粹 是 误会
- Việc này chỉ là hiểu nhầm thôi.
- 纯粹 为了 好玩
- Chỉ là để vui chơi thôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纯粹
- 他 的 心灵 就 像 纯粹 的 水晶
- Tâm hồn anh như pha lê tinh khiết
- 他 这样 做 纯粹 是 为了 帮忙
- Anh ấy làm việc này chỉ là để giúp đỡ.
- 他 纯粹 是 捣乱
- Anh ta chỉ đang gây rắc rối thôi.
- 这 感情 纯粹 真挚
- Tình cảm này thuần khiết và chân thành.
- 她 是 一个 纯粹 的 人
- Cô ấy là một người phụ nữ thuần khiết.
- 这件 事 纯粹 是 误会
- Việc này chỉ là hiểu nhầm thôi.
- 她 的 笑容 纯粹 而 美好
- Nụ cười của cô ấy thật thuần khiết và xinh đẹp.
- 你 的 理论 纯粹 是 主观臆测
- Lý thuyết của bạn hoàn toàn là ước đoán chủ quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
粹›
纯›
thuần tuý; chính gốctrong sáng; đúng đắn
hồn nhiên; trong sáng chân thật; ngờ nghệch; khờ dại; ngây thơ; chất phác
chất phác; ngây thơ; giản dị; tự nhiêncù mì
Đơn Thuần
chung thủy; một lòng; dốc lòng
Chuẩn Bản Địa (N
Trong Sạch (Tâm Hồn, Tổ Chức, Đội Ngũ)