纯粹 chúncuì
volume volume

Từ hán việt: 【thuần tuý】

Đọc nhanh: 纯粹 (thuần tuý). Ý nghĩa là: thuần chất; tinh khiết; ròng; nguyên chất; thuần khiết (chỉ người), đơn thuần; chỉ là. Ví dụ : - 她是一个纯粹的人。 Cô ấy là một người phụ nữ thuần khiết.. - 他的心灵就像纯粹的水晶。 Tâm hồn anh như pha lê tinh khiết. - 她的笑容纯粹而美好。 Nụ cười của cô ấy thật thuần khiết và xinh đẹp.

Ý Nghĩa của "纯粹" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

纯粹 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thuần chất; tinh khiết; ròng; nguyên chất; thuần khiết (chỉ người)

不搀杂别的成分的

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 一个 yígè 纯粹 chúncuì de rén

    - Cô ấy là một người phụ nữ thuần khiết.

  • volume volume

    - de 心灵 xīnlíng jiù xiàng 纯粹 chúncuì de 水晶 shuǐjīng

    - Tâm hồn anh như pha lê tinh khiết

  • volume volume

    - de 笑容 xiàoróng 纯粹 chúncuì ér 美好 měihǎo

    - Nụ cười của cô ấy thật thuần khiết và xinh đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

纯粹 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đơn thuần; chỉ là

表示单单、仅仅

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 纯粹 chúncuì shì de 猜测 cāicè

    - Đây chỉ là suy đoán của tôi thôi.

  • volume volume

    - 纯粹 chúncuì shì 浪费时间 làngfèishíjiān

    - Chỉ là lãng phí thời gian.

  • volume volume

    - 纯粹 chúncuì shì 捣乱 dǎoluàn

    - Anh ta chỉ đang gây rắc rối thôi.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng zuò 纯粹 chúncuì shì 为了 wèile 帮忙 bāngmáng

    - Anh ấy làm việc này chỉ là để giúp đỡ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 纯粹

✪ 1. 纯粹 + 的 + Danh từ

cái gì thuần khiết/ tinh khiết

Ví dụ:
  • volume

    - 纯粹 chúncuì de 想法 xiǎngfǎ

    - Những suy nghĩ thuần khiết.

  • volume

    - 纯粹 chúncuì de 颜色 yánsè

    - Màu tinh khiết.

✪ 2. A + 纯粹 + Động từ +...

A chỉ là/ đơn thuần là

Ví dụ:
  • volume

    - 这件 zhèjiàn shì 纯粹 chúncuì shì 误会 wùhuì

    - Việc này chỉ là hiểu nhầm thôi.

  • volume

    - 纯粹 chúncuì 为了 wèile 好玩 hǎowán

    - Chỉ là để vui chơi thôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纯粹

  • volume volume

    - de 心灵 xīnlíng jiù xiàng 纯粹 chúncuì de 水晶 shuǐjīng

    - Tâm hồn anh như pha lê tinh khiết

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng zuò 纯粹 chúncuì shì 为了 wèile 帮忙 bāngmáng

    - Anh ấy làm việc này chỉ là để giúp đỡ.

  • volume volume

    - 纯粹 chúncuì shì 捣乱 dǎoluàn

    - Anh ta chỉ đang gây rắc rối thôi.

  • volume volume

    - zhè 感情 gǎnqíng 纯粹 chúncuì 真挚 zhēnzhì

    - Tình cảm này thuần khiết và chân thành.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 纯粹 chúncuì de rén

    - Cô ấy là một người phụ nữ thuần khiết.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 纯粹 chúncuì shì 误会 wùhuì

    - Việc này chỉ là hiểu nhầm thôi.

  • volume volume

    - de 笑容 xiàoróng 纯粹 chúncuì ér 美好 měihǎo

    - Nụ cười của cô ấy thật thuần khiết và xinh đẹp.

  • volume volume

    - de 理论 lǐlùn 纯粹 chúncuì shì 主观臆测 zhǔguānyìcè

    - Lý thuyết của bạn hoàn toàn là ước đoán chủ quan.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+8 nét)
    • Pinyin: Cuì , Suì
    • Âm hán việt: Toái , Tuý
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶一ノ丶ノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDYOJ (火木卜人十)
    • Bảng mã:U+7CB9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Chún , Quán , Tún , Zhūn , Zhǔn
    • Âm hán việt: Chuẩn , Thuần , Truy , Đồn
    • Nét bút:フフ一一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMPU (女一心山)
    • Bảng mã:U+7EAF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa