Đọc nhanh: 明净 (minh tịnh). Ý nghĩa là: trong vắt; trong suốt. Ví dụ : - 明净的橱窗。 tủ kính trong suốt.. - 湖水明净。 nước hồ trong suốt.
明净 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trong vắt; trong suốt
明朗而洁净
- 明净 的 橱窗
- tủ kính trong suốt.
- 湖水 明净
- nước hồ trong suốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明净
- 一说 他 就 明白 , 用不着 费话
- vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
- 湖水 明净
- nước hồ trong suốt.
- 不干不净
- chẳng sạch sẽ gì
- 明净 的 橱窗
- tủ kính trong suốt.
- 不干不净 , 吃 了 长命
- ăn dơ ở bẩn, sống lâu trăm tuổi
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
- 屋子里 窗明几净 , 一尘不染
- cửa sổ trong nhà sáng choang không dính một tý bụi.
- 纯净 的 水 , 看起来 是 透明 的
- nước trong veo, nhìn thấu suốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
净›
明›
Tươi Đẹp (Cảnh Vật), Rực Rỡ (Ánh Sáng)
trong veo; tinh khiết; nguyên chất; trong trẻo; trong lành; thuần chủng; trong sạch; thuần khiết; thuần
thuần khiếtrõ ràng; minh bạch; trong sạch; thanh bạchkhiết bạch
sáng trong; trong sáng; trong trắng (trăng)
trắng như tuyết; bạc toát
Sạch Sẽ
Trắng Tinh, Trắng Toát, Trong Trắng
Sạch Sẽ, Vệ Sinh
sáng trong; sáng vằng vặc; sáng ngời
Trong Sạch (Tâm Hồn, Tổ Chức, Đội Ngũ)
Sạch Sẽ, Khiết
thuần trắng; thuần màu trắng; trắng tuyền, trắng tinh
trong vắt; trong sạch
sợ bẩn; chứng sạch sẽ
thanh tịnh
NV quét dọn
tươi đẹp; sáng sủa; rực rỡ (cảnh vật)