Đọc nhanh: 洁白 (khiết bạch). Ý nghĩa là: trắng tinh; trắng toát; trong trắng; trong sạch; tinh khiết; thanh khiết; thuần khiết; khiết bạch, bốp. Ví dụ : - 洁白的雪花。 hoa trắng như tuyết.. - 洁白的心灵。 tâm hồn trong trắng.
洁白 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trắng tinh; trắng toát; trong trắng; trong sạch; tinh khiết; thanh khiết; thuần khiết; khiết bạch
没有被其他颜色染污的白色
- 洁白 的 雪花
- hoa trắng như tuyết.
- 洁白 的 心灵
- tâm hồn trong trắng.
✪ 2. bốp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洁白
- 洁白 如雪 是 明喻
- "Trắng như tuyết" là một ví dụ rõ ràng.
- 我 喜欢 茉莉花 , 因为 茉莉花 洁白无暇 , 小巧玲珑
- Tôi thích hoa nhài, bởi vì hoa nhài trắng và hoàn mỹ, lại lung linh xinh xắn.
- 鸽子 羽翅 洁白
- Cánh chim bồ câu trắng tinh.
- 洁白 的 雪花
- hoa trắng như tuyết.
- 如 蝴蝶 飞舞 , 洁白 的 雪花
- Như con bướm vỗ cánh bay lượn, những bông hoa tuyết trắng bay bay trong bầu trời.
- 白色 表示 纯洁 和 新 开始
- Màu trắng biểu thị sự tinh khiết và khởi đầu mới.
- 漫空 皆 是 洁白 云朵
- Bầu trời đầy mây trắng.
- 他 的 牙齿 很 洁白
- Răng của anh ấy rất trắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洁›
白›
trắng nõn; trắng ngần; trắng nõn nà; trắng muốt
sáng trong; sáng tỏa; sáng vằng vặc (ánh trăng)
trong veo; tinh khiết; nguyên chất; trong trẻo; trong lành; thuần chủng; trong sạch; thuần khiết; thuần
thuần khiếtrõ ràng; minh bạch; trong sạch; thanh bạchkhiết bạch
sáng trong; trong sáng; trong trắng (trăng)
trắng như tuyết; bạc toát
trong vắt; trong suốt
sáng trong; sáng vằng vặc; sáng ngời
Trong Sạch (Tâm Hồn, Tổ Chức, Đội Ngũ)
trắng như tuyết; trắng ngần; trắng tinh; trắng xoá
Sạch Sẽ, Khiết
thuần trắng; thuần màu trắng; trắng tuyền, trắng tinh
không có lỗihoàn hảo
Màu Trắng
trắng muốt; trắng như tuyết; trắng tinh; trắng xóa
không rảnh; không rỗi