Đọc nhanh: 污迹 (ô tích). Ý nghĩa là: vết rách, vết bẩn. Ví dụ : - 咱们的铝墙板会留下污迹的 Điều này sẽ làm bẩn tấm nhôm của chúng ta!
污迹 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vết rách
blotch
✪ 2. vết bẩn
stain
- 咱们 的 铝 墙板 会 留下 污迹 的
- Điều này sẽ làm bẩn tấm nhôm của chúng ta!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 污迹
- 他 为官 向来 不污
- Ông ta làm quan luôn thanh liêm.
- 他们 在 监测 污染
- Họ đang giám sát ô nhiễm.
- 他们 游览 了 古迹
- Họ đã du ngoạn di tích cổ.
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 飞机 的 轨迹 很 清晰
- Quỹ đạo của máy bay rất rõ ràng.
- 我 以为 你 不会 介意 因为 它 在 胯部 的 地方 有 一大块 墨水 污迹
- Tôi nghĩ sẽ không sao vì bạn có một vết mực lớn trên đũng quần.
- 他们 一 发现 有点 不妙 的 迹象 就 离开 了
- Họ rời đi ngay lập tức khi phát hiện ra điều gì đó không ổn.
- 咱们 的 铝 墙板 会 留下 污迹 的
- Điều này sẽ làm bẩn tấm nhôm của chúng ta!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
污›
迹›