Đọc nhanh: 圣洁 (thánh khiết). Ý nghĩa là: thiêng liêng; thần thánh; thánh thiện. Ví dụ : - 她是一个圣洁的女人,天真而忠贞。 Cô ấy là một người phụ nữ thanh khiết, ngây thơ và trung thành.
圣洁 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiêng liêng; thần thánh; thánh thiện
神圣而纯洁
- 她 是 一个 圣洁 的 女人 , 天真 而 忠贞
- Cô ấy là một người phụ nữ thanh khiết, ngây thơ và trung thành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圣洁
- 鸽子 羽翅 洁白
- Cánh chim bồ câu trắng tinh.
- 他 的 牙齿 很 洁白
- Răng của anh ấy rất trắng.
- 他 每天 读 圣经
- Anh ấy đọc Kinh Thánh mỗi ngày.
- 她 是 一个 圣洁 的 女人
- Cô ấy là một người phụ nữ thánh thiện.
- 他 是 一位 廉洁 的 官员
- Anh ấy là một quan chức liêm khiết.
- 他 可不是 你 的 圣父
- Ông ấy không phải là cha thánh của cha bạn.
- 她 是 一个 圣洁 的 女人 , 天真 而 忠贞
- Cô ấy là một người phụ nữ thanh khiết, ngây thơ và trung thành.
- 他 是 一个 圣明 的 领导
- Anh ta là một lãnh đạo sáng suốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圣›
洁›