Đọc nhanh: 纯净 (thuần tịnh). Ý nghĩa là: trong veo; tinh khiết; nguyên chất; trong trẻo; trong lành; thuần chủng; trong sạch; thuần khiết; thuần. Ví dụ : - 纯净的水,看起来是透明的。 nước trong veo, nhìn thấu suốt.
纯净 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trong veo; tinh khiết; nguyên chất; trong trẻo; trong lành; thuần chủng; trong sạch; thuần khiết; thuần
不含杂质;单纯洁净
- 纯净 的 水 , 看起来 是 透明 的
- nước trong veo, nhìn thấu suốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纯净
- 纯净水 对 健康 有益
- Nước tinh khiết có lợi cho sức khỏe.
- 纯净 的 水 , 看起来 是 透明 的
- nước trong veo, nhìn thấu suốt.
- 请 给 我 一瓶 纯净水
- Vui lòng cho tôi một chai nước tinh khiết.
- 我 每天 都 喝 纯净水
- Tôi uống nước tinh khiết mỗi ngày.
- 他 单纯 希望 一切顺利
- Anh ấy chỉ mong mọi thứ thuận lợi.
- 优美 的 大自然 可以 纯净 人 的 心灵
- Thiên nhiên tươi đẹp có thể thanh lọc tâm hồn con người.
- 他 剃 了 胡子 , 看起来 很 干净
- Anh ấy cạo râu, trông rất gọn gàng.
- 从 技术 交易 净收入 中 提取 百分之十五 的 费用
- Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
净›
纯›
hồn nhiên; trong sáng chân thật; ngờ nghệch; khờ dại; ngây thơ; chất phác
Đơn Thuần
thuần khiếtrõ ràng; minh bạch; trong sạch; thanh bạchkhiết bạch
trong vắt; trong suốt
Trắng Tinh, Trắng Toát, Trong Trắng
Trong Sạch (Tâm Hồn, Tổ Chức, Đội Ngũ)
sợ bẩn; chứng sạch sẽ
thanh tịnh
không rảnh; không rỗi