chún
volume volume

Từ hán việt: 【thuần.đồn.chuẩn.truy】

Đọc nhanh: (thuần.đồn.chuẩn.truy). Ý nghĩa là: tinh khiết; thanh khiết; trong lành; trong trẻo; thuần chủng, tuyền; ròng; nguyên chất, thuần thục; thành thạo; khéo tay; tài giỏi; có kinh nghiệm; chuyên gia. Ví dụ : - 他是一个单纯的孩子。 Cậu ấy là một đứa trẻ ngây thơ.. - 她有一颗纯洁的心。 Cô ấy có một trái tim trong sáng.. - 这条河的水质很纯。 Chất lượng nước của con sông này rất tinh khiết.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tinh khiết; thanh khiết; trong lành; trong trẻo; thuần chủng

纯净;不含杂质

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 一个 yígè 单纯 dānchún de 孩子 háizi

    - Cậu ấy là một đứa trẻ ngây thơ.

  • volume volume

    - yǒu 一颗 yīkē 纯洁 chúnjié de xīn

    - Cô ấy có một trái tim trong sáng.

  • volume volume

    - 这条 zhètiáo de 水质 shuǐzhì 很纯 hěnchún

    - Chất lượng nước của con sông này rất tinh khiết.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tuyền; ròng; nguyên chất

纯粹;单纯

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 纯金 chúnjīn de 戒指 jièzhi

    - Đây là chiếc nhẫn bằng vàng ròng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 床单 chuángdān shì 纯棉 chúnmián de

    - Chiếc ga giường này là bông nguyên chất.

  • volume volume

    - de 衣服 yīfú shì chún hēi de

    - Quần áo của tôi màu đen tuyền.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. thuần thục; thành thạo; khéo tay; tài giỏi; có kinh nghiệm; chuyên gia

纯熟

Ví dụ:
  • volume volume

    - 工夫 gōngfū chún hái liàn

    - Tay nghề chưa được thành thạo, còn phải luyện thêm.

  • volume volume

    - de 技术 jìshù hěn 纯熟 chúnshú

    - Kĩ thuật của anh ấy rất thành thạo.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đều

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事纯 shìchún shì de cuò

    - Chuyện này đều là lỗi của tôi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 故事 gùshì 纯属虚构 chúnshǔxūgòu

    - Cả câu chuyện này đều là hư cấu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 青梅竹马 qīngméizhúmǎ de 爱情 àiqíng zuì 纯真 chúnzhēn

    - Tình yêu thanh mai trúc mã là trong sáng nhất.

  • volume volume

    - de 心灵 xīnlíng jiù xiàng 纯粹 chúncuì de 水晶 shuǐjīng

    - Tâm hồn anh như pha lê tinh khiết

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng zuò 纯粹 chúncuì shì 为了 wèile 帮忙 bāngmáng

    - Anh ấy làm việc này chỉ là để giúp đỡ.

  • volume volume

    - 保持 bǎochí 越南语 yuènányǔ de 纯洁性 chúnjiéxìng

    - Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.

  • volume volume

    - 纯粹 chúncuì shì 捣乱 dǎoluàn

    - Anh ta chỉ đang gây rắc rối thôi.

  • volume volume

    - shuō de shì 纯正 chúnzhèng de 普通话 pǔtōnghuà

    - nó nói tiếng phổ thông thuần tuý.

  • volume volume

    - de 理论 lǐlùn 纯粹 chúncuì shì 主观臆测 zhǔguānyìcè

    - Lý thuyết của bạn hoàn toàn là ước đoán chủ quan.

  • volume volume

    - 优美 yōuměi de 大自然 dàzìrán 可以 kěyǐ 纯净 chúnjìng rén de 心灵 xīnlíng

    - Thiên nhiên tươi đẹp có thể thanh lọc tâm hồn con người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Chún , Quán , Tún , Zhūn , Zhǔn
    • Âm hán việt: Chuẩn , Thuần , Truy , Đồn
    • Nét bút:フフ一一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMPU (女一心山)
    • Bảng mã:U+7EAF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao