Đọc nhanh: 纯 (thuần.đồn.chuẩn.truy). Ý nghĩa là: tinh khiết; thanh khiết; trong lành; trong trẻo; thuần chủng, tuyền; ròng; nguyên chất, thuần thục; thành thạo; khéo tay; tài giỏi; có kinh nghiệm; chuyên gia. Ví dụ : - 他是一个单纯的孩子。 Cậu ấy là một đứa trẻ ngây thơ.. - 她有一颗纯洁的心。 Cô ấy có một trái tim trong sáng.. - 这条河的水质很纯。 Chất lượng nước của con sông này rất tinh khiết.
纯 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tinh khiết; thanh khiết; trong lành; trong trẻo; thuần chủng
纯净;不含杂质
- 他 是 一个 单纯 的 孩子
- Cậu ấy là một đứa trẻ ngây thơ.
- 她 有 一颗 纯洁 的 心
- Cô ấy có một trái tim trong sáng.
- 这条 河 的 水质 很纯
- Chất lượng nước của con sông này rất tinh khiết.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tuyền; ròng; nguyên chất
纯粹;单纯
- 这是 纯金 的 戒指
- Đây là chiếc nhẫn bằng vàng ròng.
- 这个 床单 是 纯棉 的
- Chiếc ga giường này là bông nguyên chất.
- 我 的 衣服 是 纯 黑 的
- Quần áo của tôi màu đen tuyền.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. thuần thục; thành thạo; khéo tay; tài giỏi; có kinh nghiệm; chuyên gia
纯熟
- 工夫 不 纯 , 还 得 练
- Tay nghề chưa được thành thạo, còn phải luyện thêm.
- 他 的 技术 很 纯熟
- Kĩ thuật của anh ấy rất thành thạo.
纯 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đều
都
- 这件 事纯 是 我 的 错
- Chuyện này đều là lỗi của tôi.
- 这个 故事 纯属虚构
- Cả câu chuyện này đều là hư cấu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纯
- 青梅竹马 的 爱情 最 纯真
- Tình yêu thanh mai trúc mã là trong sáng nhất.
- 他 的 心灵 就 像 纯粹 的 水晶
- Tâm hồn anh như pha lê tinh khiết
- 他 这样 做 纯粹 是 为了 帮忙
- Anh ấy làm việc này chỉ là để giúp đỡ.
- 保持 越南语 的 纯洁性
- Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.
- 他 纯粹 是 捣乱
- Anh ta chỉ đang gây rắc rối thôi.
- 他 说 的 是 纯正 的 普通话
- nó nói tiếng phổ thông thuần tuý.
- 你 的 理论 纯粹 是 主观臆测
- Lý thuyết của bạn hoàn toàn là ước đoán chủ quan.
- 优美 的 大自然 可以 纯净 人 的 心灵
- Thiên nhiên tươi đẹp có thể thanh lọc tâm hồn con người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纯›