Đọc nhanh: 混浊 (hỗn trọc). Ý nghĩa là: vẩn đục; bẩn; đục; nhơ nhớp; nhơ bẩn; đục ngầu; lợn cợn; vẩn; ngầu, đục ngòm, đục dơ. Ví dụ : - 空气混浊 Không khí vẩn đục
混浊 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vẩn đục; bẩn; đục; nhơ nhớp; nhơ bẩn; đục ngầu; lợn cợn; vẩn; ngầu
(水、空气等) 含有杂质,不清洁,不新鲜
- 空气 混浊
- Không khí vẩn đục
✪ 2. đục ngòm
带绿黑色的水
✪ 3. đục dơ
(水、空气等) 不干净
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 混浊
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 他 把酒 和 可乐 混在 一起
- Anh ấy mang rượu và cô ca trộn vào nhau.
- 空气 混浊
- Không khí vẩn đục
- 他 混 充内行
- Anh ta giả vờ làm chuyên gia.
- 他 混日子
- Anh ta sống tạm bợ qua ngày.
- 他 将 两个 概念 混淆 在 一起 了
- Anh ấy đã nhầm lẫn hai khái niệm với nhau.
- 他 把 沙子 和 水泥 混合 在 一起
- Anh ấy mang cát và xi măng trộn vào nhau.
- 他们 的 思路 很 混乱
- Mạch suy nghĩ của họ rất lộn xộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浊›
混›
không sạch sẽ; vẩn đục; đục; đục ngầu (nước, không khí); ô trọcvật bẩnđục dơ
đục; đục ngầu; vẩn đục; lầmđục dơngầu
Lẫn Lộn
Ô Nhiễm
quấy đục; khuấy đục
thuần khiếtrõ ràng; minh bạch; trong sạch; thanh bạchkhiết bạch
trong veo; tinh khiết; nguyên chất; trong trẻo; trong lành; thuần chủng; trong sạch; thuần khiết; thuần
Tươi Mát, Trong Lành, Trong Sạch
trong
trong sáng
sáng sủa; sáng trongtrong trẻo
Trong Sạch (Tâm Hồn, Tổ Chức, Đội Ngũ)
Rõ Ràng
Làm Rõ
trong như pha lê
Trong Veo
trong vắt; trong sạch
mát lạnh; mát rượi; lành lạnh