Các biến thể (Dị thể) của 纯

  • Cách viết khác

    𠄤 𥾑 𥾴

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 纯 theo âm hán việt

纯 là gì? (Chuẩn, Thuần, Truy, đồn). Bộ Mịch (+4 nét). Tổng 7 nét but (フフフ). Từ ghép với : Vàng ròng, Nước ròng, Thuần màu trắng, Kĩ thuật chưa được thành thạo Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • thuần tuý, không có loại khác

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Ròng, thuần tuý, nguyên chất, không pha tạp

- Vàng ròng

- Nước ròng

* ② Thuần, đặc, rặt, toàn, đều một loạt

- Thuần màu trắng

* ③ Thuần thục, thành thạo, thông thạo

- Kĩ thuật chưa được thành thạo

Âm:

Đồn

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Cột, bao, bọc

- 鹿 Ngoài đồng có con nai chết, cỏ tranh trắng bọc lấy thây nó (Thi Kinh).

Từ ghép với 纯