清洁 qīngjié
volume volume

Từ hán việt: 【thanh khiết】

Đọc nhanh: 清洁 (thanh khiết). Ý nghĩa là: sạch sẽ; sạch, dọn; làm sạch; vệ sinh; dọn dẹp; dọn sạch; lau chùi. Ví dụ : - 屋子里很清洁。 Trong phòng rất sạch sẽ.. - 人人注意清洁卫生。 Mọi người chú ý vệ sinh sạch sẽ.. - 保持城市清洁是我们的责任。 Giữ cho thành phố sạch sẽ là trách nhiệm của chúng ta.

Ý Nghĩa của "清洁" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

清洁 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sạch sẽ; sạch

没有尘土、油垢等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 屋子里 wūzilǐ hěn 清洁 qīngjié

    - Trong phòng rất sạch sẽ.

  • volume volume

    - 人人 rénrén 注意 zhùyì 清洁卫生 qīngjiéwèishēng

    - Mọi người chú ý vệ sinh sạch sẽ.

  • volume volume

    - 保持 bǎochí 城市 chéngshì 清洁 qīngjié shì 我们 wǒmen de 责任 zérèn

    - Giữ cho thành phố sạch sẽ là trách nhiệm của chúng ta.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 厨房 chúfáng 十分 shífēn 清洁 qīngjié

    - Nhà bếp rất sạch sẽ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

清洁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dọn; làm sạch; vệ sinh; dọn dẹp; dọn sạch; lau chùi

表示把某物弄干净

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng 清洁 qīngjié 一下 yīxià 桌面 zhuōmiàn de 灰尘 huīchén

    - Hãy dọn sạch bụi trên bàn.

  • volume volume

    - 负责 fùzé 清洁 qīngjié 办公室 bàngōngshì de 卫生 wèishēng

    - Anh ấy chịu trách nhiệm dọn dẹp văn phòng.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén 每天 měitiān 清洁 qīngjié 街道 jiēdào de 垃圾 lājī

    - Công nhân dọn rác trên đường phố mỗi ngày.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 清洁 qīngjié 厨房 chúfáng de 炉灶 lúzào

    - Cô ấy đang lau chùi bếp lò.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 清洁

✪ 1. 清洁 + 的 + Danh từ

"清洁" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 喜欢 xǐhuan 清洁 qīngjié de 房间 fángjiān

    - Tôi thích căn phòng sạch sẽ.

  • volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 清洁 qīngjié de 空气 kōngqì

    - Chúng ta cần không khí trong lành.

✪ 2. 清洁 + Danh từ

lau chùi/ làm sạch/ dọn dẹp cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - zài 清洁 qīngjié 窗户 chuānghu

    - Anh ấy đang làm sạch cửa sổ.

  • volume

    - 清洁 qīngjié 厨房 chúfáng ràng 做饭 zuòfàn gèng 愉快 yúkuài

    - Dọn sạch nhà bếp khiến cho việc nấu nướng càng vui vẻ.

So sánh, Phân biệt 清洁 với từ khác

✪ 1. 干净 vs 清洁

Giải thích:

Giống:
- "干净" và "清洁" đều là tính từ.
Khác:
- "干净" có thể sử dụng trùng lặp, có thể nói "干干净净"; "清洁" không thể trùng lặp.
"干净" có thể làm bổ ngữ, "清洁" thì không thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清洁

  • volume volume

    - 公共场所 gōnggòngchǎngsuǒ yào 保持清洁 bǎochíqīngjié

    - Nơi công cộng cần phải giữ vệ sinh.

  • volume volume

    - 人人 rénrén 注意 zhùyì 清洁卫生 qīngjiéwèishēng

    - Mọi người chú ý vệ sinh sạch sẽ.

  • volume volume

    - zài 清洁 qīngjié 窗户 chuānghu

    - Anh ấy đang làm sạch cửa sổ.

  • volume volume

    - 塑料 sùliào 清洁 qīngjié hěn 方便 fāngbiàn

    - Chổi nhựa vệ sinh rất thuận tiện.

  • volume volume

    - 妈妈 māma shì 一位 yīwèi 清洁工 qīngjiégōng rén

    - Mẹ là nhân viên tạp vụ

  • volume volume

    - zài 学校 xuéxiào zuò 清洁员 qīngjiéyuán

    - Anh ấy làm công việc quét dọn ở trường

  • volume volume

    - 太阳能 tàiyangnéng shì 一种 yīzhǒng 清洁 qīngjié de néng

    - Năng lượng mặt trời là một loại năng lượng sạch.

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 清洁 qīngjié le 家具 jiājù de

    - Cô ấy đã làm sạch kỹ đế của đồ nội thất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Jí , Jié
    • Âm hán việt: Khiết
    • Nét bút:丶丶一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EGR (水土口)
    • Bảng mã:U+6D01
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao