Đọc nhanh: 清白 (thanh bạch). Ý nghĩa là: thuần khiết, rõ ràng; minh bạch; trong sạch; thanh bạch, khiết bạch. Ví dụ : - 他说了半天也没把问题说清白。 anh ấy nói cả một hồi lâu cũng chưa nói rõ được vấn đề.
清白 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thuần khiết
纯洁;没有污点
✪ 2. rõ ràng; minh bạch; trong sạch; thanh bạch
清楚;明白
- 他 说了半天 也 没 把 问题 说 清白
- anh ấy nói cả một hồi lâu cũng chưa nói rõ được vấn đề.
✪ 3. khiết bạch
没有被其他颜色染污的白色
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清白
- 她 病 後 显得 苍白 、 清瘦
- Sau khi ốm, cô ấy trở nên nhợt nhạt và gầy gò.
- 我会 把 所有 事情 白纸黑字 写 清楚
- Tôi sẽ viết mọi thứ rõ ràng giấy trắng mực đen.
- 我 爸爸 教 我 做人 做事 要 清清白白 容不得 丝毫 歪 心思
- Cha tôi đã dạy tôi phải sạch sẽ và trung thực, và không được phép có những suy nghĩ lệch lạc.
- 事实 能证 他 的 清白
- Thực tế có thể chứng minh sự trong sạch của anh ấy.
- 身家清白
- xuất thân trong sạch.
- 他 喜欢 白天 的 清新 空气
- Anh ấy thích bầu không khí tươi mát vào ban ngày.
- 清晨 到处 是 霜 白 景象
- Sáng sớm mọi nơi đều là cảnh tượng sương trắng.
- 你 何以 证明 自己 的 清白 ?
- Bạn dùng gì để chứng minh sự trong sạch của mình?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
清›
白›
sáng trong; trong sáng; trong trắng (trăng)
trong veo; tinh khiết; nguyên chất; trong trẻo; trong lành; thuần chủng; trong sạch; thuần khiết; thuần
trắng như tuyết; bạc toát
trong vắt; trong suốt
Trắng Tinh, Trắng Toát, Trong Trắng
sáng trong; sáng vằng vặc; sáng ngời
Trong Sạch (Tâm Hồn, Tổ Chức, Đội Ngũ)
Sạch Sẽ, Khiết
trinh tiết; trinh; tiết tháo kiên trinhtrinh tháo
NV quét dọn