纯真 chúnzhēn
volume volume

Từ hán việt: 【thuần chân】

Đọc nhanh: 纯真 (thuần chân). Ý nghĩa là: hồn nhiên; trong sáng chân thật; ngờ nghệch; khờ dại; ngây thơ; chất phác. Ví dụ : - 纯真无邪。 trong sáng chân thật; hồn nhiên ngây thơ.

Ý Nghĩa của "纯真" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

纯真 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hồn nhiên; trong sáng chân thật; ngờ nghệch; khờ dại; ngây thơ; chất phác

纯洁真挚

Ví dụ:
  • volume volume

    - 纯真无邪 chúnzhēnwúxié

    - trong sáng chân thật; hồn nhiên ngây thơ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纯真

  • volume volume

    - 青梅竹马 qīngméizhúmǎ de 爱情 àiqíng zuì 纯真 chúnzhēn

    - Tình yêu thanh mai trúc mã là trong sáng nhất.

  • volume volume

    - 纯真无邪 chúnzhēnwúxié

    - trong sáng chân thật; hồn nhiên ngây thơ.

  • volume volume

    - 认真学习 rènzhēnxuéxí 必然 bìrán 考不上 kǎobùshàng

    - Không học tập chăm chỉ, chắc chắn sẽ trượt.

  • volume volume

    - zhè 感情 gǎnqíng 纯粹 chúncuì 真挚 zhēnzhì

    - Tình cảm này thuần khiết và chân thành.

  • volume volume

    - 稚子 zhìzǐ 笑容 xiàoróng hěn 纯真 chúnzhēn

    - Nụ cười của đứa trẻ nhỏ rất chân thật.

  • volume volume

    - 孩子 háizi de 笑容 xiàoróng hěn 纯真 chúnzhēn

    - Nụ cười của đứa trẻ rất ngây thơ.

  • volume volume

    - 古代 gǔdài 轻功 qīnggōng shì 真实 zhēnshí chún zài de dàn 可能 kěnéng 御空 yùkōng 飞行 fēixíng 那么 nàme 夸张 kuāzhāng

    - Khinh công cổ đại chân chính thuần khiết nhưng không thể bay trên không trung phóng đại như vậy.

  • volume volume

    - wǎn 放映 fàngyìng 三个 sāngè 同一 tóngyī 主题 zhǔtí de 访问记 fǎngwènjì shí 真是 zhēnshi 小题大做 xiǎotídàzuò

    - Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Chún , Quán , Tún , Zhūn , Zhǔn
    • Âm hán việt: Chuẩn , Thuần , Truy , Đồn
    • Nét bút:フフ一一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMPU (女一心山)
    • Bảng mã:U+7EAF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao