Đọc nhanh: 纯真 (thuần chân). Ý nghĩa là: hồn nhiên; trong sáng chân thật; ngờ nghệch; khờ dại; ngây thơ; chất phác. Ví dụ : - 纯真无邪。 trong sáng chân thật; hồn nhiên ngây thơ.
纯真 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hồn nhiên; trong sáng chân thật; ngờ nghệch; khờ dại; ngây thơ; chất phác
纯洁真挚
- 纯真无邪
- trong sáng chân thật; hồn nhiên ngây thơ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纯真
- 青梅竹马 的 爱情 最 纯真
- Tình yêu thanh mai trúc mã là trong sáng nhất.
- 纯真无邪
- trong sáng chân thật; hồn nhiên ngây thơ.
- 不 认真学习 , 必然 考不上
- Không học tập chăm chỉ, chắc chắn sẽ trượt.
- 这 感情 纯粹 真挚
- Tình cảm này thuần khiết và chân thành.
- 稚子 笑容 很 纯真
- Nụ cười của đứa trẻ nhỏ rất chân thật.
- 孩子 的 笑容 很 纯真
- Nụ cười của đứa trẻ rất ngây thơ.
- 古代 轻功 是 真实 纯 在 的 但 不 可能 御空 飞行 那么 夸张
- Khinh công cổ đại chân chính thuần khiết nhưng không thể bay trên không trung phóng đại như vậy.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
真›
纯›
Đơn Thuần
trong veo; tinh khiết; nguyên chất; trong trẻo; trong lành; thuần chủng; trong sạch; thuần khiết; thuần
Nguyên Chất, Đơn Thuần Là
Hồn Nhiên
Trong Sạch (Tâm Hồn, Tổ Chức, Đội Ngũ)
thuần mỹ; thuần khiết đẹp đẽ
một trái tim trong sángtrong sáng và ngây thơ