清纯 qīngchún
volume volume

Từ hán việt: 【thanh thuần】

Đọc nhanh: 清纯 (thanh thuần). Ý nghĩa là: trong lành và tinh khiết.

Ý Nghĩa của "清纯" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

清纯 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trong lành và tinh khiết

fresh and pure

So sánh, Phân biệt 清纯 với từ khác

✪ 1. 纯洁 vs 清纯

Giải thích:

Giống:
- Đều có nghĩa là thuần khiết, trong sáng, thường dùng để mô tả những cô gái trẻ.
- Đều là tính từ.
Khác:
- "清纯" tập trung vào việc thể hiện vẻ đẹp và sự đơn giản thanh thuần của ngoại hình và cử chỉ bên ngoài.
"纯洁" tập trung vào thể hiện sự thuần khiết của nội tâm, không chút vấy bẩn.
- "清纯" thường dùng cho những cô gái trẻ, độ tuổi không lớn.
"纯洁" phạm vi sử dụng rộng, không giới hạn.
- "纯洁" có thể làm động từ mang nghĩa "làm cho", "thanh lọc".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清纯

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ hòu 小溪 xiǎoxī 变得 biànde 澄清 chéngqīng le

    - Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.

  • volume volume

    - 黎明 límíng de 时候 shíhou 空气清新 kōngqìqīngxīn

    - Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 办成 bànchéng 与否 yǔfǒu dōu yào 交代 jiāodài 清楚 qīngchu

    - Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.

  • volume volume

    - 不清不楚 bùqīngbùchǔ

    - không rõ ràng gì cả

  • volume volume

    - wèi 十位 shíwèi yào 分清 fēnqīng

    - Phải phân biệt rõ chữ số hàng đơn vị và hàng chục.

  • volume volume

    - 东池 dōngchí 秋水 qiūshuǐ qīng 历历 lìlì jiàn 沙石 shāshí

    - Nước mùa thu ở East Pond trong vắt, nhìn thấy luôn cả cát và đá

  • volume volume

    - 不能 bùnéng guài 只怪 zhǐguài méi shuō 清楚 qīngchu

    - Không thể trách anh ấy, chỉ trách tôi đã không nói rõ ràng.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā 解答 jiědá hěn 清晰 qīngxī

    - Chuyên gia giải đáp rất rõ ràng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Chún , Quán , Tún , Zhūn , Zhǔn
    • Âm hán việt: Chuẩn , Thuần , Truy , Đồn
    • Nét bút:フフ一一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMPU (女一心山)
    • Bảng mã:U+7EAF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao