Đọc nhanh: 沾污 (triêm ô). Ý nghĩa là: hoen ố; nhiễm; hoen; ố; lấm, lọ lem; nhọ; bết dơ.
沾污 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoen ố; nhiễm; hoen; ố; lấm
意指某一外界之物因进入或接触某一物体而破坏其纯度的行为
✪ 2. lọ lem; nhọ; bết dơ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沾污
- 他 唱 的 这 几句 还 沾边儿
- mấy câu anh ấy hát cũng tạm được.
- 他 擀 去 桌上 污渍
- Anh ấy lau kỹ vết bẩn trên bàn.
- 他 总污 别人 的 名声
- Anh ấy luôn xúc phạm danh tiếng người khác.
- 他 戴 着 口罩 , 以 防止 空气污染
- Anh ấy đeo khẩu trang để tránh ô nhiễm không khí.
- 鞋子 沾满 了 泥
- Giày dính đầy bùn.
- 我用 沾满 油污 的 碎布 擦 我 的 自行车
- Tôi lau xe đạp của mình bằng một mảnh vải nhám đầy dầu mỡ.
- 他 沾 故 享受 了 优待
- Anh ấy được đối đãi tốt nhờ có quen biết.
- 他 强忍 住 沾沾自喜 的 笑容
- Anh ấy cố gắng kìm nén nụ cười đắc ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
污›
沾›