污浊 wūzhuó
volume volume

Từ hán việt: 【ô trọc】

Đọc nhanh: 污浊 (ô trọc). Ý nghĩa là: không sạch sẽ; vẩn đục; đục; đục ngầu (nước, không khí); ô trọc, vật bẩn, đục dơ. Ví dụ : - 污浊的水不能饮用。 nước đục không uống được.

Ý Nghĩa của "污浊" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. không sạch sẽ; vẩn đục; đục; đục ngầu (nước, không khí); ô trọc

(水、空气等) 不干净;混浊

Ví dụ:
  • volume volume

    - 污浊 wūzhuó de shuǐ 不能 bùnéng 饮用 yǐnyòng

    - nước đục không uống được.

✪ 2. vật bẩn

脏东西

✪ 3. đục dơ

(水、空气等) 不干净

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 污浊

  • volume volume

    - 雨水 yǔshuǐ ràng 溪流 xīliú zhuó le

    - Mưa làm cho suối nước đục.

  • volume volume

    - 涤荡 dídàng 污泥浊水 wūnízhuóshuǐ

    - gột sạch cặn bã nhơ bẩn; rửa sạch bùn nhơ nước bẩn.

  • volume volume

    - 污浊 wūzhuó de shuǐ 不能 bùnéng 饮用 yǐnyòng

    - nước đục không uống được.

  • volume volume

    - 单子 dānzi shàng yǒu 污点 wūdiǎn

    - Trên chăn có một vết bẩn.

  • volume volume

    - 过去 guòqù de 污点 wūdiǎn

    - Anh ấy rửa sạch vết nhơ trong quá khứ.

  • volume volume

    - 减少 jiǎnshǎo 污染 wūrǎn shì 重要 zhòngyào 课题 kètí

    - Giảm ô nhiễm là một vấn đề quan trọng.

  • volume volume

    - 别污 biéwū le de xīn 衣服 yīfú

    - Đừng làm bẩn quần áo mới của tôi.

  • volume volume

    - 化学品 huàxuépǐn 泄漏 xièlòu 污染 wūrǎn le 土壤 tǔrǎng

    - Rò rỉ hóa chất đã làm ô nhiễm đất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Wā , Wū , Wù , Yū
    • Âm hán việt: Ô ,
    • Nét bút:丶丶一一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMMS (水一一尸)
    • Bảng mã:U+6C61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhuó
    • Âm hán việt: Trạc , Trọc
    • Nét bút:丶丶一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ELMI (水中一戈)
    • Bảng mã:U+6D4A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa