Đọc nhanh: 污浊 (ô trọc). Ý nghĩa là: không sạch sẽ; vẩn đục; đục; đục ngầu (nước, không khí); ô trọc, vật bẩn, đục dơ. Ví dụ : - 污浊的水,不能饮用。 nước đục không uống được.
✪ 1. không sạch sẽ; vẩn đục; đục; đục ngầu (nước, không khí); ô trọc
(水、空气等) 不干净;混浊
- 污浊 的 水 , 不能 饮用
- nước đục không uống được.
✪ 2. vật bẩn
脏东西
✪ 3. đục dơ
(水、空气等) 不干净
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 污浊
- 雨水 让 溪流 浊 了
- Mưa làm cho suối nước đục.
- 涤荡 污泥浊水
- gột sạch cặn bã nhơ bẩn; rửa sạch bùn nhơ nước bẩn.
- 污浊 的 水 , 不能 饮用
- nước đục không uống được.
- 单子 上 有 个 污点
- Trên chăn có một vết bẩn.
- 他 洗 去 过去 的 污点
- Anh ấy rửa sạch vết nhơ trong quá khứ.
- 减少 污染 是 重要 课题
- Giảm ô nhiễm là một vấn đề quan trọng.
- 别污 了 我 的 新 衣服
- Đừng làm bẩn quần áo mới của tôi.
- 化学品 泄漏 污染 了 土壤
- Rò rỉ hóa chất đã làm ô nhiễm đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
污›
浊›
Đục (Trái Nghĩa Trong)
đục; đục ngầu; vẩn đục; lầmđục dơngầu
Ô Uế, Bẩn Thỉu, Lậu
vết bẩn
Óng Ánh, Lóng Lánh, Trong Sáng
mát mẻ; tươi mátthoải mái; thanh thản; khoan khoái nhẹ nhàngsạch sẽ; ngăn nắp; gọn gàngrõ ràng; minh bạch; rành mạch
thuần khiếtrõ ràng; minh bạch; trong sạch; thanh bạchkhiết bạch
trong veo; tinh khiết; nguyên chất; trong trẻo; trong lành; thuần chủng; trong sạch; thuần khiết; thuần
Tươi Mát, Trong Lành, Trong Sạch
trong
Sạch Sẽ, Vệ Sinh
Trong Sạch (Tâm Hồn, Tổ Chức, Đội Ngũ)
Làm Rõ
Trong Veo
trong vắt; trong sạch
lọc; tự làm sạchtự thanh lọc