Đọc nhanh: 才高行洁 (tài cao hành khiết). Ý nghĩa là: tài cao đức dày.
才高行洁 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tài cao đức dày
才智高超,操行纯洁,不同流合污
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才高行洁
- 他 的 崇高 行动 使 他 得到 极大 的 荣誉 和光荣
- Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.
- 办事 心里 要 有 个准 稿子 才行
- khi làm việc trong lòng chắc chắn là được rồi.
- 他 的 薪资 比 同行 高
- Lương của anh ấy cao hơn đồng nghiệp.
- 品行 高洁
- phẩm hạnh cao quý
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 高空 飞行 , 要 身体 结实 才 吃得消
- bay ở trên cao, thân thể phải khoẻ mạnh thì mới chịu nổi.
- 举行 高层次 领导人 会谈
- Tiến hành cuộc hội đàm giữa các lãnh đạo cao cấp
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
才›
洁›
行›
高›