Đọc nhanh: 洁净 (khiết tịnh). Ý nghĩa là: sạch sẽ; khiết.
洁净 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sạch sẽ; khiết
没有尘土、杂质等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洁净
- 他 一口气 把 果汁 喝 得 干净
- Anh ấy uống một hơi hết sạch nước hoa quả.
- 他 在 山上 净身
- Anh ấy thanh tịnh ở trên núi.
- 房间 要 保持 整洁 干净
- Phòng nên được giữ gọn gàng và sạch sẽ.
- 他 在 学校 做 清洁员
- Anh ấy làm công việc quét dọn ở trường
- 他净 吃 肉 不吃 蔬菜
- Anh ấy toàn ăn thịt không ăn rau.
- 这个 柜台 非常 干净 整洁
- Quầy này rất sạch sẽ và gọn gàng.
- 马路 显得 格外 干净 整洁
- Đường đi rõ ràng vô cùng sạch sẽ.
- 我们 应该 让 教室 每天 保持 干净 整洁
- Chúng ta nên giữ lớp học sạch sẽ và ngăn nắp hàng ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
净›
洁›
thuần khiếtrõ ràng; minh bạch; trong sạch; thanh bạchkhiết bạch
trong vắt; trong suốt
Trắng Tinh, Trắng Toát, Trong Trắng
Sạch Sẽ, Vệ Sinh
Sạch Sẽ
Trong Sạch (Tâm Hồn, Tổ Chức, Đội Ngũ)
Làm Sạch, Tinh Chế, Lọc Sạch
thanh tịnh
NV quét dọn
Vệ Sinh, Sạch Sẽ