纯朴 chúnpǔ
volume volume

Từ hán việt: 【thuần phác】

Đọc nhanh: 纯朴 (thuần phác). Ý nghĩa là: chất phác; ngây thơ; giản dị; tự nhiên, cù mì. Ví dụ : - 秉性纯朴。 tính tình chất phác. - 为人纯朴憨实 đối với mọi người thật thà chất phác.

Ý Nghĩa của "纯朴" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

纯朴 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chất phác; ngây thơ; giản dị; tự nhiên

诚实朴素也作纯朴见〖淳朴〗

Ví dụ:
  • volume volume

    - 秉性 bǐngxìng 纯朴 chúnpiáo

    - tính tình chất phác

  • volume volume

    - wèi rén 纯朴 chúnpiáo 憨实 hānshí

    - đối với mọi người thật thà chất phác.

✪ 2. cù mì

塌实; 不浮夸

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纯朴

  • volume volume

    - 弹琴 tánqín hěn 纯熟 chúnshú

    - Anh ấy chơi đàn rất thuần thục.

  • volume volume

    - 手握 shǒuwò 朴刀 pōdāo 准备 zhǔnbèi zhàn

    - Anh ấy cầm phác đao chuẩn bị chiến đấu.

  • volume volume

    - 性格 xìnggé hěn 单纯 dānchún

    - Tính cách của anh ấy rất đơn giản.

  • volume volume

    - 秉性 bǐngxìng 纯朴 chúnpiáo

    - tính tình chất phác

  • volume volume

    - 风俗 fēngsú 浑朴 húnpiáo

    - phong tục mộc mạc

  • volume volume

    - wèi rén 纯朴 chúnpiáo 憨实 hānshí

    - đối với mọi người thật thà chất phác.

  • volume volume

    - 发现 fāxiàn 一块 yīkuài 浑朴 húnpiáo de 美玉 měiyù

    - Anh ấy phát hiện một viên ngọc đẹp tự nhiên.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 单纯 dānchún de 孩子 háizi

    - Cậu ấy là một đứa trẻ ngây thơ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Piáo , Pō , Pò , Pú , Pǔ
    • Âm hán việt: Phu , Phác
    • Nét bút:一丨ノ丶丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DY (木卜)
    • Bảng mã:U+6734
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Chún , Quán , Tún , Zhūn , Zhǔn
    • Âm hán việt: Chuẩn , Thuần , Truy , Đồn
    • Nét bút:フフ一一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMPU (女一心山)
    • Bảng mã:U+7EAF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao