Đọc nhanh: 无瑕 (vô hà). Ý nghĩa là: không có lỗi, hoàn hảo. Ví dụ : - 你遇到过美满无瑕的夫妻吗 Bạn đã gặp được cặp đôi hoàn hảo chưa?
无瑕 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không có lỗi
faultless
✪ 2. hoàn hảo
perfect
- 你 遇到 过 美满 无瑕 的 夫妻 吗
- Bạn đã gặp được cặp đôi hoàn hảo chưa?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无瑕
- 那匹 天鹅 洁白无瑕
- Đôi thiên nga đó trắng như tuyết.
- 你 把 头巾 展示 做 得 完美无瑕
- Tác phẩm khăn rằn của bạn thật hoàn mỹ.
- 这片 雪 素白 无瑕
- Bông tuyết này trắng tinh không tì vết.
- 左膝 完美无瑕
- Đầu gối trái hoàn hảo.
- 我 的 阑尾 切除术 完美无瑕
- Appy của tôi là hoàn hảo.
- 你 遇到 过 美满 无瑕 的 夫妻 吗
- Bạn đã gặp được cặp đôi hoàn hảo chưa?
- 小时候 我 憧憬 那 毫无 瑕疵 的 恋情
- Lúc nhỏ, tôi hay mơ mộng về một tình cảm không có thiếu sót gì.
- 一无所获
- không thu được gì
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
瑕›