单纯 dānchún
volume volume

Từ hán việt: 【đơn thuần】

Đọc nhanh: 单纯 (đơn thuần). Ý nghĩa là: đơn thuần; đơn giản; không phức tạp, chỉ; đơn thuần; đơn giản. Ví dụ : - 这个问题很单纯。 Vấn đề này rất đơn giản.. - 她的性格很单纯。 Tính cô ấy rất đơn thuần.. - 他单纯希望一切顺利。 Anh ấy chỉ mong mọi thứ thuận lợi.

Ý Nghĩa của "单纯" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

单纯 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đơn thuần; đơn giản; không phức tạp

简单纯一;不复杂

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí hěn 单纯 dānchún

    - Vấn đề này rất đơn giản.

  • volume volume

    - de 性格 xìnggé hěn 单纯 dānchún

    - Tính cô ấy rất đơn thuần.

单纯 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chỉ; đơn thuần; đơn giản

单一;只顾

Ví dụ:
  • volume volume

    - 单纯 dānchún 希望 xīwàng 一切顺利 yīqièshùnlì

    - Anh ấy chỉ mong mọi thứ thuận lợi.

  • volume volume

    - 单纯 dānchún 表达 biǎodá 自己 zìjǐ de 感受 gǎnshòu

    - Tôi chỉ bày tỏ cảm nhận của mình thôi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 单纯

✪ 1. A + Phó từ + 单纯

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - de 动机 dòngjī hěn 单纯 dānchún

    - Động cơ của anh ấy rất đơn thuần.

  • volume

    - de 想法 xiǎngfǎ hěn 单纯 dānchún

    - Suy nghĩ của cô ấy rất đơn giản.

✪ 2. A + 单纯 + Động từ

A chỉ/ đơn thuần làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 单纯 dānchún xiǎng gēn zài 一起 yìqǐ

    - Tôi chỉ muốn ở cùng bạn.

  • volume

    - 单纯 dānchún xiǎng gēn 聊天 liáotiān

    - Tôi chỉ muốn nói chuyện cùng bạn thôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单纯

  • volume volume

    - 心地 xīndì 单纯 dānchún

    - lòng dạ thuần khiết

  • volume volume

    - 性格 xìnggé hěn 单纯 dānchún

    - Tính cách của anh ấy rất đơn giản.

  • volume volume

    - duì 单纯 dānchún 应激反应 yìngjīfǎnyìng 来说 láishuō 有点儿 yǒudiǎner 太高 tàigāo le

    - Đó là một chút cao đối với căng thẳng đơn giản.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 床单 chuángdān shì 纯棉 chúnmián de

    - Chiếc ga giường này là bông nguyên chất.

  • volume volume

    - de 想法 xiǎngfǎ hěn 单纯 dānchún

    - Suy nghĩ của cô ấy rất đơn giản.

  • volume volume

    - 少年 shàonián de 心思 xīnsī hěn 单纯 dānchún

    - Tâm tư của thanh niên rất ngây thơ.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 单纯 dānchún de 孩子 háizi

    - Cậu ấy là một đứa trẻ ngây thơ.

  • volume volume

    - 单纯 dānchún 希望 xīwàng 一切顺利 yīqièshùnlì

    - Anh ấy chỉ mong mọi thứ thuận lợi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Chán , Dān , Shàn
    • Âm hán việt: Thiền , Thiện , Đan , Đơn
    • Nét bút:丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWJ (金田十)
    • Bảng mã:U+5355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Chún , Quán , Tún , Zhūn , Zhǔn
    • Âm hán việt: Chuẩn , Thuần , Truy , Đồn
    • Nét bút:フフ一一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMPU (女一心山)
    • Bảng mã:U+7EAF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa