Đọc nhanh: 纯厚 (thuần hậu). Ý nghĩa là: thuần hậu; chân thật; ngay thẳng.
纯厚 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuần hậu; chân thật; ngay thẳng
淳厚;淳朴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纯厚
- 今天 很 冷 , 得 穿件 厚 毛衣
- Hôm nay rất lạnh, phải mặc một chiếc áo len dày.
- 鳄鱼 的 皮肤 很 厚
- Da cá sấu rất dày.
- 禀性 纯厚
- bản tính thuần hậu, chất phác
- 事故 似乎 和 厚厚的 积雪 有关
- Vụ tai nạn dường như liên quan đến tuyết rơi dày đặc.
- 人家 这样 厚待 咱们 , 心里 实在 过意不去
- chúng đôi được mọi người tiếp đãi nồng hậu như vậy, trong lòng cảm thấy áy náy quá.
- 为 人 要 有 宽厚
- Làm người phải có sự khoan dung, độ lượng.
- 买家 由 一位 实力雄厚 的 投资者
- Đó là một nhà đầu tư vốn vững chắc
- 今天 早上好 冷 啊 , 穿厚 一点 吧
- Sáng nay lạnh quá, mặc thêm áo ấm vào đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厚›
纯›