Đọc nhanh: 干净 (can tịnh). Ý nghĩa là: sạch; sạch sẽ; gọn gàng, gãy gọn; rõ ràng; gọn gàng dứt khoát (nói làm), hết sạch; sạch sành sanh; hết sạch sành sanh. Ví dụ : - 孩子们都穿得干干净净的。 bọn trẻ đều ăn mặc sạch sẽ gọn gàng.. - 这杯水看起来很干净。 Ly nước này trông rất sạch sẽ.. - 他做事干净利落。 Anh ấy làm mọi việc gọn gàng.
干净 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sạch; sạch sẽ; gọn gàng
没有尘土、杂质等
- 孩子 们 都 穿 得 干干净净 的
- bọn trẻ đều ăn mặc sạch sẽ gọn gàng.
- 这 杯水 看起来 很 干净
- Ly nước này trông rất sạch sẽ.
✪ 2. gãy gọn; rõ ràng; gọn gàng dứt khoát (nói làm)
形容说话、动作不拖泥带水
- 他 做事 干净利落
- Anh ấy làm mọi việc gọn gàng.
- 他 的 回答 干净 直接
- Câu trả lời của anh ấy gãy gọn.
- 她 的 工作 方式 干净 高效
- Cách làm việc của cô ấy dứt khoát hiệu quả.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. hết sạch; sạch sành sanh; hết sạch sành sanh
比喻一点儿不剩
- 他 一口气 把 果汁 喝 得 干净
- Anh ấy uống một hơi hết sạch nước hoa quả.
- 他 把 饭菜 吃 得 干干净净
- Anh ấy ăn hết sạch sành sanh.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 干净
✪ 1. A + 把 + B + Động từ + 得 + Phó từ + 干净
A làm gì B sạch sẽ/ sạch
- 水果 被 孩子 吃 得 干净
- Hoa quả bị bọn trẻ ăn hết sạch rồi.
- 他 把 地板 擦 得 干干净净
- Anh ấy lau sàn nhà sạch sẽ.
✪ 2. A + Phó từ (特别,非常,挺,很) + 干净
A sạch như thế nào
- 这 条 河流 的 水 很 干净
- Nước ở con sông này rất sạch.
- 妈妈 洗 的 碗 特别 干净
- Bát đĩa mẹ tôi rửa rất sạch sẽ.
So sánh, Phân biệt 干净 với từ khác
✪ 1. 纯洁 vs 干净
"纯洁" là tính từ, cũng dùng làm động từ, có thể đi kèm với tân ngữ; "干净" là tính từ, không thể đi kèm tân ngữ.
"干净" có thể làm bổ ngữ, "纯洁" không thể làm bổ ngữ.
✪ 2. 干净 vs 清洁
Giống:
- "干净" và "清洁" đều là tính từ.
Khác:
- "干净" có thể sử dụng trùng lặp, có thể nói "干干净净"; "清洁" không thể trùng lặp.
"干净" có thể làm bổ ngữ, "清洁" thì không thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干净
- 他 把 地板 擦 得 干干净净
- Anh ấy lau sàn nhà sạch sẽ.
- 他 把 饭菜 吃 得 干干净净
- Anh ấy ăn hết sạch sành sanh.
- 一干二净
- sạch sành sanh
- 他 把 鞋子 洗 得 干干净净
- Anh ấy giặt sạch đôi giầy.
- 不干不净
- chẳng sạch sẽ gì
- 他 把 锅 刮 干净 了
- Anh ấy cạo sạch nồi.
- 不干不净 , 吃 了 长命
- ăn dơ ở bẩn, sống lâu trăm tuổi
- 为什么 不 马上 把 你 的 房间 打扫 干净 呢 ?
- Tại sao không dọn dẹp phòng cho sạch sẽ chứ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
净›
干›
trong vắt; trong suốt
Sạch Sẽ, Vệ Sinh
Ngăn Nắp Sạch Sẽ, Gọn Gàng Sạch Sẽ
lưu loát; nhanh nhẹn; linh hoạt; hoạt bát (lời nói, động tác)gọn gàng; chỉnh tề; gọnxong; xong xuôi
Trong Sạch (Tâm Hồn, Tổ Chức, Đội Ngũ)
Sạch Sẽ, Khiết
sợ bẩn; chứng sạch sẽ
Sạch Trơn, Hết Sạch, Nhẵn Nhụi
thanh tịnh
NV quét dọn
tẩy sạch; rửa sạch