Đọc nhanh: 清醇 (thanh thuần). Ý nghĩa là: tinh khiết (mùi, vị). Ví dụ : - 酒味清醇可口。 Mùi rượu tinh khiết rất ngon.
清醇 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tinh khiết (mùi, vị)
(气味、滋味) 清而纯正
- 酒味 清醇 可口
- Mùi rượu tinh khiết rất ngon.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清醇
- 下雨 后 , 小溪 变得 澄清 了
- Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 个 位 十位 要 分清
- Phải phân biệt rõ chữ số hàng đơn vị và hàng chục.
- 东池 秋水 清 历历 见 沙石
- Nước mùa thu ở East Pond trong vắt, nhìn thấy luôn cả cát và đá
- 听说 这里 的 泉水 清凉 甘醇 , 很多 人 不远千里 , 慕名而来
- Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.
- 听说 这里 的 泉水 清凉 甘醇 , 很多 人 不远千里 , 慕名而来
- Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.
- 不能 怪 他 , 只怪 我 没 说 清楚
- Không thể trách anh ấy, chỉ trách tôi đã không nói rõ ràng.
- 酒味 清醇 可口
- Mùi rượu tinh khiết rất ngon.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
清›
醇›