Đọc nhanh: 邪恶 (tà ác). Ý nghĩa là: gian ác (tính tình, hành vi); tà vạy; khoảnh; hiểm ác. Ví dụ : - 他终于露出了他那邪恶的用心。 Cuối cùng, anh ấy đã tiết lộ ý đồ xấu xa của mình.. - 批评家是必然的邪恶,而批评是邪恶的必然。 Người phê phán là tà ác tất yếu, và việc phê phán là tà ác tất yếu.. - 邪恶的与正确的、合适的、适宜的事不一致的;乖张的 Không tương thích với điều đúng, phù hợp, thích hợp; ngoan cố.
邪恶 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gian ác (tính tình, hành vi); tà vạy; khoảnh; hiểm ác
(性情、行为) 不正而且凶恶
- 他 终于 露出 了 他 那 邪恶 的 用心
- Cuối cùng, anh ấy đã tiết lộ ý đồ xấu xa của mình.
- 批评家 是 必然 的 邪恶 , 而 批评 是 邪恶 的 必然
- Người phê phán là tà ác tất yếu, và việc phê phán là tà ác tất yếu.
- 邪恶 的 与 正确 的 、 合适 的 、 适宜 的 事 不 一致 的 ; 乖张 的
- Không tương thích với điều đúng, phù hợp, thích hợp; ngoan cố.
- 美德 定 将 战胜 邪恶
- Đức hạnh sẽ chắc chắn đánh bại ác độc.
- 恶毒 女人 被 看作 邪恶 和 诡诈 的 妇女
- Người phụ nữ độc ác được coi là một người phụ nữ ác độc và gian xảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邪恶
- 他 终于 露出 了 他 那 邪恶 的 用心
- Cuối cùng, anh ấy đã tiết lộ ý đồ xấu xa của mình.
- 批评家 是 必然 的 邪恶 , 而 批评 是 邪恶 的 必然
- Người phê phán là tà ác tất yếu, và việc phê phán là tà ác tất yếu.
- 他们 俩 好 得 邪行
- hai đứa chúng nó tốt đến mức khác thường.
- 他 坚信 是 中 了 邪祟
- Anh ta tin chắc rằng mình đã bị quỷ ám.
- 美德 定 将 战胜 邪恶
- Đức hạnh sẽ chắc chắn đánh bại ác độc.
- 恶毒 女人 被 看作 邪恶 和 诡诈 的 妇女
- Người phụ nữ độc ác được coi là một người phụ nữ ác độc và gian xảo.
- 邪恶 的 与 正确 的 、 合适 的 、 适宜 的 事 不 一致 的 ; 乖张 的
- Không tương thích với điều đúng, phù hợp, thích hợp; ngoan cố.
- 他 就是 那 恶人 的 一条 狗
- Anh ta chỉ là con chó của kẻ ác đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恶›
邪›
Hung Ác Độc Địa, Hung Ác Tàn Nhẫn, Ác Nghiệt
Tội Ác, Tội Lỗi
nham hiểm; thâm độc; hiểm sâu; thâm hiểmtà vạy; hiểm ác
hiểm ác đáng sợ; hiểm
hung ác; ác độc; độc địa; độc ác; ác nghiệt
Tàn Bạo, Tàn Nhẫn Hung Ác
Hung Ác
Giảo hoạt; gian ác; nỏ; điêu ác
nguy hiểm đáng sợ (tình thế)hung ác nham hiểmthâm hiểm
thiếu đạo đức; thất đức; bạc đức; thiểu đức; xấu chơi