Đọc nhanh: 肮脏 (khảng tảng). Ý nghĩa là: dơ; nhơ; bẩn; dơ dáy; bẩn thỉu; nhem nhuốc, bỉ ổi; thối nát; bẩn thỉu; hèn hạ; thấp hèn; đê tiện. Ví dụ : - 他的衣服很肮脏。 Quần áo của anh ấy rất bẩn.. - 这条街道非常肮脏。 Con đường này rất bẩn.. - 地板看起来很肮脏。 Sàn nhà trông rất bẩn.
肮脏 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dơ; nhơ; bẩn; dơ dáy; bẩn thỉu; nhem nhuốc
脏; 不干净
- 他 的 衣服 很 肮脏
- Quần áo của anh ấy rất bẩn.
- 这 条 街道 非常 肮脏
- Con đường này rất bẩn.
- 地板 看起来 很 肮脏
- Sàn nhà trông rất bẩn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. bỉ ổi; thối nát; bẩn thỉu; hèn hạ; thấp hèn; đê tiện
比喻卑鄙; 丑恶
- 他 的 行为 非常 肮脏
- Hành vi của anh ta rất đê tiện.
- 这些 谎言 太 肮脏 了
- Những lời nói dối này quá bẩn thỉu.
- 他 的 心思 很 肮脏
- Suy nghĩ của anh ta rất hèn hạ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 肮脏
✪ 1. Phó từ + 肮脏
phó từ tu sức
- 他 的 鞋子 很 肮脏
- Giày của anh ấy rất bẩn.
- 他 的 房间 很 肮脏
- Phòng của anh ấy rất bẩn thỉu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肮脏
- 他 的 衣服 很 肮脏
- Quần áo của anh ấy rất bẩn.
- 他 的 心思 很 肮脏
- Suy nghĩ của anh ta rất hèn hạ.
- 他 的 房间 很 肮脏
- Phòng của anh ấy rất bẩn thỉu.
- 他 的 鞋子 很 肮脏
- Giày của anh ấy rất bẩn.
- 地板 看起来 很 肮脏
- Sàn nhà trông rất bẩn.
- 这些 谎言 太 肮脏 了
- Những lời nói dối này quá bẩn thỉu.
- 这 条 街道 非常 肮脏
- Con đường này rất bẩn.
- 他 的 行为 非常 肮脏
- Hành vi của anh ta rất đê tiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
肮›
脏›
vẩn đục; ô nhiễm; bẩn thỉu
lôi thôi; lếch thếch; nhếch nhác; luộm thuộm; bừa bộn
Ô Uế, Bẩn Thỉu, Lậu
không sạch sẽ; bẩn thỉu; nhơ nhớp; bẩnđê hèn; bỉ ổihẹp hòi; câu nệ tiểu tiết
bẩn; bẩn thỉu; dơ dáy; nhớp nhúa; nhớp nháp; cáu ghét; cáu bẩn; không sạch sẽkhó chịu; chán nản; buồn bực; không vui (trong lòng)đồ đáng tởm; đồ tởm lợm; đồ khốn nạn; đồ vô lại (tiếng chửi,)
làm bẩnvết bẩnsully
bẩn thỉu; dơ dáy (từ địa phương)