Đọc nhanh: 稳固 (ổn cố). Ý nghĩa là: vững chắc; làm cho vững chắc; ổn cố, củng cố (làm cho vững chắc), bền. Ví dụ : - 基础稳固。 nền tảng vững chắc. - 稳固政权。 củng cố chính quyền
稳固 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vững chắc; làm cho vững chắc; ổn cố
安稳而巩固
- 基础 稳固
- nền tảng vững chắc
✪ 2. củng cố (làm cho vững chắc)
使稳固
- 稳固 政权
- củng cố chính quyền
✪ 3. bền
坚固耐用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稳固
- 椅子 的 腿 儿 稳固 吗 ?
- Chân ghế có vững không?
- 这个 椅子 的 跟 很 稳固
- Đế của chiếc ghế này rất vững chắc.
- 稳固 政权
- củng cố chính quyền
- 基础 稳固
- nền tảng vững chắc
- 请 检查 傤 是否 稳固
- Vui lòng kiểm tra xem hàng đã chắc chắn chưa.
- 横梁 稳固 横搭屋 中
- Xà ngang vững chắc được lắp trong nhà.
- 重工业 的 稳固 发展 为 这些 进展 打下 了 基础
- Sự phát triển ổn định của ngành công nghiệp nặng đã đặt nền tảng cho những tiến bộ này.
- 事业单位 的 工作 相对 稳定
- Làm việc trong các cơ quan nhà nước thường ổn định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
固›
稳›
Ổn Định
Củng Cố (Làm Cho Vững Chắc)
Ổn Định, Yên Tĩnh, Bình An
Kết Bạn, Quen Biết, Làm Quen
Kiên Cố
Chắc Chắn (Kết Cấu, Móng, Nền Tảng)
ổn định; bất biến; không thay đổicố định; không biến đổi
Vững Chắc
vững; vững chắc; an toàn; chắc chắnthoả; ổntrầm tĩnh; vững vàng; điềm tĩnh; bình thản; bình tĩnh (cử chỉ); yên lặng; tĩnh mịch; yên tĩnh
Chắc Chắn