Đọc nhanh: 流落 (lưu lạc). Ý nghĩa là: phiêu bạt; lưu lạc; trôi giạt (giang hồ). Ví dụ : - 流落街头。 phiêu bạt nơi đầu đường xó chợ.. - 流落他乡。 lưu lạc nơi đất khách quê người.. - 流落江湖。 phiêu bạt giang hồ.
流落 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phiêu bạt; lưu lạc; trôi giạt (giang hồ)
穷困潦倒;漂泊外地
- 流落 街头
- phiêu bạt nơi đầu đường xó chợ.
- 流落他乡
- lưu lạc nơi đất khách quê người.
- 流落江湖
- phiêu bạt giang hồ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 流落 với từ khác
✪ 1. 流浪 vs 流落
"流浪" có nghĩa là không có chỗ ở, và "流落" có nghĩa là đã có một nơi để ở.
"流浪" có thể làm định ngữ, nhưng "流落" không thể làm định ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流落
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 流落江湖
- lưu lạc giang hồ.
- 流落江湖
- phiêu bạt giang hồ.
- 流落他乡
- lưu lạc nơi đất khách quê người
- 流落 异地
- lưu lạc tha hương
- 这 篇文章 段落 清楚 , 文字 流畅
- bài văn này phân đoạn rõ ràng, câu chữ lưu loát.
- 不能 让 这条 狗 流落 街头
- không được để con chó này lưu lạc đầu đường
- 当年 流落他乡 的 犹太人 现在 生活 在 以色列
- Những người Do Thái đã từng bị lưu vong khỏi quê hương hiện nay đang sống tại Israel.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
流›
落›
lẻn; lẻn lút; chạy trốn tán loạn (chỉ bọn phỉ hay bọn địch); lén lút
giặc cỏ; thổ phỉ (bọn phỉ có hang ổ không ổn định)lưu khấu
lưu vong
tản mạn khắp nơi; lưu tán
trôi giạt; lênh đênh; sống lang thang; sống lưu lạc (do gặp nạn hay do chiến tranh); lưu ly
lưu động; di độngphiêu bạt; lưu lạc; lông bông; lông nhông
Lang Thang, Bụi Đời
phiêu bạt; trôi nổi