流落 liúluò
volume volume

Từ hán việt: 【lưu lạc】

Đọc nhanh: 流落 (lưu lạc). Ý nghĩa là: phiêu bạt; lưu lạc; trôi giạt (giang hồ). Ví dụ : - 流落街头。 phiêu bạt nơi đầu đường xó chợ.. - 流落他乡。 lưu lạc nơi đất khách quê người.. - 流落江湖。 phiêu bạt giang hồ.

Ý Nghĩa của "流落" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

流落 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phiêu bạt; lưu lạc; trôi giạt (giang hồ)

穷困潦倒;漂泊外地

Ví dụ:
  • volume volume

    - 流落 liúluò 街头 jiētóu

    - phiêu bạt nơi đầu đường xó chợ.

  • volume volume

    - 流落他乡 liúluòtāxiāng

    - lưu lạc nơi đất khách quê người.

  • volume volume

    - 流落江湖 liúluòjiānghú

    - phiêu bạt giang hồ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 流落 với từ khác

✪ 1. 流浪 vs 流落

Giải thích:

"流浪" có nghĩa là không có chỗ ở, và "流落" có nghĩa là đã có một nơi để ở.
"流浪" có thể làm định ngữ, nhưng "流落" không thể làm định ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流落

  • volume volume

    - dài zhe 孩子 háizi bèi 人家 rénjiā gǎn chū 家门 jiāmén 流落 liúluò 街头 jiētóu

    - Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.

  • volume volume

    - 流落江湖 liúluòjiānghú

    - lưu lạc giang hồ.

  • volume volume

    - 流落江湖 liúluòjiānghú

    - phiêu bạt giang hồ.

  • volume volume

    - 流落他乡 liúluòtāxiāng

    - lưu lạc nơi đất khách quê người

  • volume volume

    - 流落 liúluò 异地 yìdì

    - lưu lạc tha hương

  • volume volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng 段落 duànluò 清楚 qīngchu 文字 wénzì 流畅 liúchàng

    - bài văn này phân đoạn rõ ràng, câu chữ lưu loát.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng ràng 这条 zhètiáo gǒu 流落 liúluò 街头 jiētóu

    - không được để con chó này lưu lạc đầu đường

  • volume volume

    - 当年 dāngnián 流落他乡 liúluòtāxiāng de 犹太人 yóutàirén 现在 xiànzài 生活 shēnghuó zài 以色列 yǐsèliè

    - Những người Do Thái đã từng bị lưu vong khỏi quê hương hiện nay đang sống tại Israel.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Là , Lào , Luō , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEHR (廿水竹口)
    • Bảng mã:U+843D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao