坚固 jiāngù
volume volume

Từ hán việt: 【kiên cố】

Đọc nhanh: 坚固 (kiên cố). Ý nghĩa là: kiên cố; vững chắc; vững vàng; chắc chắn. Ví dụ : - 这座桥非常坚固。 Cây cầu này rất kiên cố.. - 房子的墙壁很坚固。 Tường của ngôi nhà rất chắc chắn.. - 这栋大楼结构坚固。 Cấu trúc tòa nhà này rất vững chắc.

Ý Nghĩa của "坚固" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 5-6

坚固 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kiên cố; vững chắc; vững vàng; chắc chắn

结合紧密; 不容易破坏; 牢固; 结实; 坚固耐用

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这座 zhèzuò qiáo 非常 fēicháng 坚固 jiāngù

    - Cây cầu này rất kiên cố.

  • volume volume

    - 房子 fángzi de 墙壁 qiángbì hěn 坚固 jiāngù

    - Tường của ngôi nhà rất chắc chắn.

  • volume volume

    - 这栋 zhèdòng 大楼 dàlóu 结构 jiégòu 坚固 jiāngù

    - Cấu trúc tòa nhà này rất vững chắc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 坚固 với từ khác

✪ 1. 坚固 vs 牢固

Giải thích:

Giống:
- "坚固" và "牢固" đều là tính từ.
Khác:
- "坚固" thường chỉ bổ nghĩa cho sự vật cụ thể, còn "牢固" có thể bổ nghĩa cho sự vật cụ thể cũng có thể bổ nghĩa cho sự vật trừu tượng như : tình bạn, tình yêu,...

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坚固

  • volume volume

    - 坚固耐用 jiāngùnàiyòng

    - Bền bỉ.

  • volume volume

    - 坝体 bàtǐ 十分 shífēn 坚固 jiāngù

    - Thân đập vô cùng kiên cố.

  • volume volume

    - 士兵 shìbīng 穿 chuān shàng 坚固 jiāngù de 盔甲 kuījiǎ 准备 zhǔnbèi 迎战 yíngzhàn 敌人 dírén

    - Những người lính mặc lên những áo giáp kiên cố chuẩn bị đối mặt với kẻ thù.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò qiáo hěn 坚固 jiāngù

    - Cây cầu này rất kiên cố.

  • volume volume

    - 窗户 chuānghu de 横梁 héngliáng hěn 坚固 jiāngù

    - Thanh ngang của cửa sổ rất chắc chắn.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 机器 jīqì de 非常 fēicháng 坚固 jiāngù

    - Vỏ của máy này rất chắc chắn.

  • volume volume

    - tǒng 贮存 zhùcún 液体 yètǐ de 坚固 jiāngù de 圆筒状 yuántǒngzhuàng 容器 róngqì tǒng

    - chứa chất lỏng có hình dạng hình trụ chắc chắn.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 从前 cóngqián 在城镇 zàichéngzhèn 四周 sìzhōu zhù 坚固 jiāngù 城墙 chéngqiáng 防御 fángyù 敌人 dírén

    - Người ta thường xây những bức tường vững chắc xung quanh các thị trấn để tự vệ trước kẻ thù.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:丨フ一丨丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WJR (田十口)
    • Bảng mã:U+56FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Kiên
    • Nét bút:丨丨フ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LEG (中水土)
    • Bảng mã:U+575A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa