Đọc nhanh: 坚固 (kiên cố). Ý nghĩa là: kiên cố; vững chắc; vững vàng; chắc chắn. Ví dụ : - 这座桥非常坚固。 Cây cầu này rất kiên cố.. - 房子的墙壁很坚固。 Tường của ngôi nhà rất chắc chắn.. - 这栋大楼结构坚固。 Cấu trúc tòa nhà này rất vững chắc.
坚固 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiên cố; vững chắc; vững vàng; chắc chắn
结合紧密; 不容易破坏; 牢固; 结实; 坚固耐用
- 这座 桥 非常 坚固
- Cây cầu này rất kiên cố.
- 房子 的 墙壁 很 坚固
- Tường của ngôi nhà rất chắc chắn.
- 这栋 大楼 结构 坚固
- Cấu trúc tòa nhà này rất vững chắc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 坚固 với từ khác
✪ 1. 坚固 vs 牢固
Giống:
- "坚固" và "牢固" đều là tính từ.
Khác:
- "坚固" thường chỉ bổ nghĩa cho sự vật cụ thể, còn "牢固" có thể bổ nghĩa cho sự vật cụ thể cũng có thể bổ nghĩa cho sự vật trừu tượng như : tình bạn, tình yêu,...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坚固
- 坚固耐用
- Bền bỉ.
- 坝体 十分 坚固
- Thân đập vô cùng kiên cố.
- 士兵 穿 上 坚固 的 盔甲 , 准备 迎战 敌人
- Những người lính mặc lên những áo giáp kiên cố chuẩn bị đối mặt với kẻ thù.
- 这座 桥 很 坚固
- Cây cầu này rất kiên cố.
- 窗户 的 横梁 很 坚固
- Thanh ngang của cửa sổ rất chắc chắn.
- 这个 机器 的 壳 非常 坚固
- Vỏ của máy này rất chắc chắn.
- 桶 贮存 液体 的 坚固 的 圆筒状 容器 ; 桶
- chứa chất lỏng có hình dạng hình trụ chắc chắn.
- 人们 从前 在城镇 四周 筑 坚固 城墙 以 防御 敌人
- Người ta thường xây những bức tường vững chắc xung quanh các thị trấn để tự vệ trước kẻ thù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
固›
坚›
Ổn Định
Củng Cố (Làm Cho Vững Chắc)
Vững Chắc
Kiên Cố, Vững Chắc, Chắc Chắn
bền chắc; kiên cố; bềnchắc chắn; vững vàng; vững chắc
vững; vững chắc; an toàn; chắc chắnthoả; ổntrầm tĩnh; vững vàng; điềm tĩnh; bình thản; bình tĩnh (cử chỉ); yên lặng; tĩnh mịch; yên tĩnh
Cứng
Chắc Chắn (Kết Cấu, Móng, Nền Tảng)
(1) Chắc Chắn
Kiên Nhẫn, Kiên Định, Không Dao Động
Vững Chắc, Làm Cho Vững Chắc, Ổn Cố
Chắc Chắn
vượt qua thử thách; vững vàng; vượt trội; nổi trội; trình độ vững vàng
Nhìn Thấy, Trông Thấy
dứt khoát; cứng rắn; kiên nghị; vững vàng và có nghị lực
gió to; gió lớn (trong khí tượng học chỉ gió cấp 8); đại phongbão
Bền
Bi Sheng (990-1051), người phát minh ra loại có thể di chuyển được