Đọc nhanh: 不变 (bất biến). Ý nghĩa là: ổn định; bất biến; không thay đổi, cố định; không biến đổi. Ví dụ : - 洛伦兹不变量和场论步骤 Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.. - 这衣裳洗几水也不变色。 áo này giặt mấy nước cũng không đổi màu.. - 不变色儿。 Không đổi màu.
不变 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ổn định; bất biến; không thay đổi
常用于诗或古文,可以意味不变的恒常性或稳定性; 使...不发生不合心意的改变
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 这 衣裳 洗几水 也 不 变色
- áo này giặt mấy nước cũng không đổi màu.
- 不 变色 儿
- Không đổi màu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cố định; không biến đổi
使 (某物) 不再改变
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不变
- 他 意识 不到 情况 的 变化
- Anh ta không nhận ra sự thay đổi tình hình.
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
- 九华山 云海 不但 壮观 而且 变幻 多姿
- Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường
- 世界 历史 在 不断 演变
- Lịch sử thế giới không ngừng thay đổi.
- 他 不 虞 生活 会 变得 困难
- Anh ấy không lo lắng cuộc sống sẽ trở nên khó khăn.
- 他们 不 同意 我们 改变 计划
- Họ không đồng ý chúng tôi thay đổi kế hoạch.
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
变›