摇动 yáodòng
volume volume

Từ hán việt: 【dao động】

Đọc nhanh: 摇动 (dao động). Ý nghĩa là: lắc; rung; ngoe ngoảy; lều khều lào khào; ngoắt; lay, chao, lay chuyển. Ví dụ : - 摇动水车的机关把河水引到田里。 làm chuyển động bộ phận then chốt của guồng nước để đưa nước vào đồng ruộng.

Ý Nghĩa của "摇动" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

摇动 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. lắc; rung; ngoe ngoảy; lều khều lào khào; ngoắt; lay

摇东西使它动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 摇动 yáodòng 水车 shuǐchē de 机关 jīguān 河水 héshuǐ yǐn dào 田里 tiánlǐ

    - làm chuyển động bộ phận then chốt của guồng nước để đưa nước vào đồng ruộng.

✪ 2. chao

摇摆

✪ 3. lay chuyển

不稳固; 不坚定

So sánh, Phân biệt 摇动 với từ khác

✪ 1. 摆动 vs 摇动

Giải thích:

Giống:
- "摆动" và "摇动" đều có ý nghĩa một vật dao động qua lại bởi một ngoại lực.
Khác:
- Khi chủ thể của hành động là con người, độ mạnh của "摇动" sẽ lớn hơn "摆动".
Khi nói rằng một vật thể chỉ chuyển động qua lại, khi nó lắc lư, nó có thể ám chỉ chuyển động qua lại hoặc có thể nói chuyển động theo vòng tròn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摇动

  • volume volume

    - 影子 yǐngzi zài 水面 shuǐmiàn shàng 摇动 yáodòng

    - Bóng trên mặt nước dao động.

  • volume volume

    - 执法如山 zhífǎrúshān ( 如山 rúshān 比喻 bǐyù 坚定 jiāndìng 动摇 dòngyáo )

    - giữ vững phép tắc

  • volume volume

    - 动摇 dòngyáo 军心 jūnxīn

    - Làm dao động lòng quân

  • volume volume

    - 伴随 bànsuí zhe 风声 fēngshēng 窗户 chuānghu 轻轻 qīngqīng 摇动 yáodòng

    - Cùng với tiếng gió, cửa sổ khẽ rung chuyển.

  • volume volume

    - 风吹 fēngchuī 哗哗 huāhuā 树叶 shùyè 摇动 yáodòng

    - Gió thổi ào ào, lá cây rung động.

  • volume volume

    - 立定 lìdìng 脚跟 jiǎogēn ( zhàn wěn 动摇 dòngyáo )

    - vững chân.

  • volume volume

    - 永远 yǒngyuǎn 无法 wúfǎ 动摇 dòngyáo 公司 gōngsī de 品牌价值 pǐnpáijiàzhí

    - Bạn không bao giờ có thể làm lung lay giá trị thương hiệu của một công ty

  • volume volume

    - 环境 huánjìng zài 艰苦 jiānkǔ 动摇 dòngyáo 不了 bùliǎo 这批 zhèpī 青年 qīngnián 征服 zhēngfú 自然 zìrán de 决心 juéxīn

    - Có gian khổ hơn nữa cũng không thể làm lung lay quyết tâm chinh phục thiên nhiên của thanh niên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Yáo
    • Âm hán việt: Dao , Diêu
    • Nét bút:一丨一ノ丶丶ノノ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XQBOU (重手月人山)
    • Bảng mã:U+6447
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa