Đọc nhanh: 沉没 (trầm một). Ý nghĩa là: chìm nghỉm; đắm chìm; chìm lỉm, chìm đắm. Ví dụ : - 油轮沉没了,石油污染了海面。 Tàu chở dầu đã chìm, gây ô nhiễm dầu trên mặt biển.. - 轮船沉没于波涛下面。 Tàu thủy chìm xuống dưới đáy biển.. - 小船沉没在波涛之中。 Chiếc thuyền nhỏ chìm trong biển cả đầy sóng lớn.
沉没 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chìm nghỉm; đắm chìm; chìm lỉm
没入水中; (在水里) 往下落 (跟''浮''相对)
- 油轮 沉没 了 , 石油 污染 了 海面
- Tàu chở dầu đã chìm, gây ô nhiễm dầu trên mặt biển.
- 轮船 沉没 于 波涛 下面
- Tàu thủy chìm xuống dưới đáy biển.
- 小船 沉没 在 波涛 之中
- Chiếc thuyền nhỏ chìm trong biển cả đầy sóng lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. chìm đắm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沉没
- 油轮 沉没 了 , 石油 污染 了 海面
- Tàu chở dầu đã chìm, gây ô nhiễm dầu trên mặt biển.
- 他 脸上 阴沉沉 的 , 一点儿 笑容 也 没有
- sắc mặt anh ấy u ám, một nụ cười cũng không có.
- 轮船 沉没 于 波涛 下面
- Tàu thủy chìm xuống dưới đáy biển.
- 小船 沉没 在 波涛 之中
- Chiếc thuyền nhỏ chìm trong biển cả đầy sóng lớn.
- 任务 还 没有 完成 , 心里 老是 沉甸甸 的
- nhiệm vụ chưa hoàn thành, lòng cứ trĩu nặng.
- 沉湎 于 希望 的 人 和 守株待兔 的 樵夫 没有 什么 两样
- Không có sự khác biệt giữa một người đàn ông nuôi dưỡng hy vọng và một người tiều phu chờ đợi con thỏ.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 一个 小小的 善意 的 谎言 没什么 关系 的
- Không có gì sai với một lời nói dối nhỏ có thiện ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沉›
没›