Đọc nhanh: 稳定度 (ổn định độ). Ý nghĩa là: mức độ ổn định.
稳定度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mức độ ổn định
degree of stability
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稳定度
- 一份 稳定 的 工作
- Một công việc ổn định.
- 专家 帮助 稳定局势
- Các chuyên gia giúp ổn định tình hình.
- 主板 价格 趋于稳定
- Giá bo mạch chủ có xu hướng ổn định.
- 他们 定期检查 工程 的 进度
- Họ định kỳ kiểm tra tiến độ của công trình.
- 他 的 思想感情 起 了 一定 程度 的 变化
- Tư tưởng tình cảm của anh ấy có những thay đổi nhất định.
- 主管 会 定期检查 进度
- Chủ quản sẽ kiểm tra tiến độ thường xuyên.
- 从而 推动 经济 发展 和 社会 稳定
- Trong đó cần thúc đẩy phát triển kinh tế và an ninh.
- 在 400 米 赛跑 的 比赛 中 , 他 保持 了 稳定 的 速度
- Trong cuộc thi chạy 400 mét, anh ấy duy trì tốc độ ổn định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
度›
稳›