Đọc nhanh: 不稳定 (bất ổn định). Ý nghĩa là: không ổn định. Ví dụ : - 肯定是不稳定型 Chắc chắn là nó không ổn định.
不稳定 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không ổn định
unstable
- 肯定 是 不 稳定型
- Chắc chắn là nó không ổn định.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不稳定
- 肯定 是 不 稳定型
- Chắc chắn là nó không ổn định.
- 说明 它 很 不 稳定
- Nó gần như được đảm bảo là không ổn định.
- 她 的 情绪 很 不 稳定
- Cảm xúc của cô ấy rất không ổn định.
- 血压 和 心率 均 不 稳定
- HA và nhịp tim không ổn định.
- 经济 不 稳定 令 大家 忧虑
- Kinh tế không ổn định làm mọi người lo lắng.
- 这次 暴动 可 看作 是 政治 上 不 稳定 的 征兆
- Cuộc nổi loạn lần này có thể coi là dấu hiệu của sự bất ổn chính trị.
- 她 的 学习 状态 不太 稳定
- Trạng thái học tập của cô ấy không ổn định lắm.
- 立定 脚跟 ( 站 得 稳 , 不 动摇 )
- vững chân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
定›
稳›