Đọc nhanh: 浮动 (phù động). Ý nghĩa là: di động; lưu động; lững lờ; trôi lơ lửng trên mặt nước, không ổn định, phấp phỏng; thấp thỏm; hoang mang. Ví dụ : - 树叶在水面上浮动。 chiếc lá trôi lững lờ trên mặt nước.. - 浮动汇率 tỷ giá không ổn định; hối xuất giao động.. - 解放前物价飞涨,人心浮动。 trước giải phóng vật giá tăng vọt làm cho lòng người hoang mang.
浮动 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. di động; lưu động; lững lờ; trôi lơ lửng trên mặt nước
飘浮移动;流动
- 树叶 在 水面 上 浮动
- chiếc lá trôi lững lờ trên mặt nước.
✪ 2. không ổn định
上下变动;不固定
- 浮动汇率
- tỷ giá không ổn định; hối xuất giao động.
✪ 3. phấp phỏng; thấp thỏm; hoang mang
不稳定
- 解放前 物价飞涨 , 人心浮动
- trước giải phóng vật giá tăng vọt làm cho lòng người hoang mang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮动
- 浮动汇率
- tỷ giá không ổn định; hối xuất giao động.
- 一声 巨响 , 撼动 山岳
- một tiếng nổ cực lớn, chấn động núi non.
- 树叶 在 水面 上 浮动
- chiếc lá trôi lững lờ trên mặt nước.
- 浮舟 用于 支撑 浮桥 的 船只 , 可以 轻易 移动 的 建造 物 , 如 平底船
- Thuyền phao được sử dụng để làm nền móng cho cầu phao, là một công trình di động dễ dàng di chuyển, như thuyền đáy bằng.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 解放前 物价飞涨 , 人心浮动
- trước giải phóng vật giá tăng vọt làm cho lòng người hoang mang.
- 一席话 引动 我 思乡 的 情怀
- buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
- 市场 上 的 价格 一直 在 浮动
- Giá cả trên thị trường luôn dao động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
浮›