Đọc nhanh: 颤动 (đản động). Ý nghĩa là: rung rung; máy, dún dẩy. Ví dụ : - 空气似乎随着亮光而颤动。 Không khí có vẻ như rung động theo ánh sáng.. - 他这样做时,指头微微颤动了一下。 Khi anh ta làm như vậy, ngón tay run nhẹ một chút.. - 战栗不由自主地颤动或抖动,如由于神经或虚弱等原因 Run rẩy một cách không tự chủ, như do thần kinh hoặc yếu đuối.
颤动 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rung rung; máy
短促而频繁地振动
- 空气 似乎 随着 亮光 而 颤动
- Không khí có vẻ như rung động theo ánh sáng.
- 他 这样 做时 , 指头 微微 颤动 了 一下
- Khi anh ta làm như vậy, ngón tay run nhẹ một chút.
- 战栗 不由自主 地 颤动 或 抖动 , 如 由于 神经 或 虚弱 等 原因
- Run rẩy một cách không tự chủ, như do thần kinh hoặc yếu đuối.
- 珍妮 站 在 他 面前 , 脸色苍白 , 略微 有些 颤动 , 一言不发
- Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. dún dẩy
颤动; 使颤动
So sánh, Phân biệt 颤动 với từ khác
✪ 1. 颤动 vs 颤抖
"颤动" vừa có thể chỉ sự chấn động của vật thể, vừa có thể chỉ sự rung lắc của con người, "颤抖" thường dùng để chỉ sự run rẩy của người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颤动
- 他 这样 做时 , 指头 微微 颤动 了 一下
- Khi anh ta làm như vậy, ngón tay run nhẹ một chút.
- 珍妮 站 在 他 面前 , 脸色苍白 , 略微 有些 颤动 , 一言不发
- Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.
- 一声 巨响 , 撼动 山岳
- một tiếng nổ cực lớn, chấn động núi non.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 战栗 不由自主 地 颤动 或 抖动 , 如 由于 神经 或 虚弱 等 原因
- Run rẩy một cách không tự chủ, như do thần kinh hoặc yếu đuối.
- 他 激动 得 全身 颤抖
- Anh ấy kích động toàn thân run lên.
- 他 感觉 大地 在 脚下 颤动
- Anh ta cảm thấy mặt đất rung chuyển.
- 空气 似乎 随着 亮光 而 颤动
- Không khí có vẻ như rung động theo ánh sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
颤›
Trấn Động
Chấn Động, Náo Động
Run Cầm Cập, Run Lẩy Bẩy
run; run run; run rẩylay; giật; rung
chấn động; rung động
Kinh Động
Run Rẩy
Run Rẩy
rùng mình; run rẩyphát run
run; phát run; run cầm cập
Rung, Rung Động, Làm Rung Động
Bị Sốc, Chấn Động
đập đều; đập nhịp nhàng; nhịp đập (thường chỉ tim hoặc mạch máu); rung động; dao động
run; run rẩy; phát run; run lẩy bẩy
nhún (vai, cơ bắp)làm rung động; làm chấn động
mấp máy; động đậy (môi miệng)
run; phát run; rùng mình