Đọc nhanh: 稳定平衡 (ổn định bình hành). Ý nghĩa là: thăng bằng ổn định; thăng bằng bền.
稳定平衡 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thăng bằng ổn định; thăng bằng bền
平衡的一种,加外力,平衡状态改变,外力除去后,仍能恢复原来的平衡状态如放在碗底的球,就是处于这种平衡状态
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稳定平衡
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 一份 稳定 的 工作
- Một công việc ổn định.
- 专家 帮助 稳定局势
- Các chuyên gia giúp ổn định tình hình.
- 他 没有 稳定 的 职业
- Anh ấy không có công việc ổn định.
- 产销 平衡
- Sản xuất và tiêu dùng ngang nhau.
- 公司 努力 保持稳定 的 利润 水平
- Công ty nỗ lực duy trì mức lợi nhuận ổn định.
- 人们 自古 就 追求 和平 与 稳定 的 社会 环境
- Từ xưa, con người đã theo đuổi một môi trường xã hội hòa bình và ổn định.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
平›
稳›
衡›