Đọc nhanh: 稳步 (ổn bộ). Ý nghĩa là: tiến bộ ổn định. Ví dụ : - 稳步前进(比喻按一定步骤推进工作) vững bước tiến lên
稳步 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiến bộ ổn định
稳重的步子
- 稳步前进 ( 比喻 按 一定 步骤 推进 工作 )
- vững bước tiến lên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稳步
- 稳健 的 步子
- bước đi vững vàng
- 产量 增长 得 稳步
- Sản lượng tăng trưởng đều đặn.
- 中国 经济 稳步增长
- Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng ổn định.
- 稳步前进 ( 比喻 按 一定 步骤 推进 工作 )
- vững bước tiến lên
- 不要 宽纵 自己 , 要求 自己 越严 , 进步 就 越 快
- không được buông thả bản thân, phải yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân thì tiến bộ mới nhanh.
- 他 身子 挺 得 很 直 , 步伐 稳健
- Anh ấy ưỡn thẳng người, bước đi vững chãi.
- 下 了 一步 避免 起 冲突
- Nhường lại một bước để tránh xảy ra xung đột.
- 不要 步人后尘
- không nên theo gót người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
步›
稳›