Đọc nhanh: 颠簸 (điên bá). Ý nghĩa là: tròng trành; lắc lư; chòng chành; nghiêng ngả, xóc nảy. Ví dụ : - 风大了,船身更加颠簸起来。 gió to quá, thuyền càng chòng chành.
颠簸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tròng trành; lắc lư; chòng chành; nghiêng ngả, xóc nảy
上下震荡
- 风大 了 , 船身 更加 颠簸 起来
- gió to quá, thuyền càng chòng chành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颠簸
- 我 的 自行车 在 凹凸不平 的 车辙 道 上 颠颠簸簸
- Chiếc xe đạp của tôi lắc lư trên con đường gồ ghề và xó bằng.
- 华颠 ( 头顶 上 黑发 白发 相间 )
- tóc hoa râm; tóc muối tiêu; đầu hai thứ tóc
- 风浪 大 , 船 颠簸 得 很 厉害
- sóng to gió lớn, thuyền chòng chành rất dữ.
- 路面 坑坑洼洼 , 车 走 在 上面 颠簸 得 厉害
- đường gồ ghề, xe chạy trên đường rất chòng chành.
- 颠簸 在 科罗拉多州 的 山路 上
- Quanh co qua những con đường núi của Colorado
- 汽车 在 山路 上 颠簸 行驶
- Xe hơi lắc lư trên đường núi.
- 风大 了 , 船身 更加 颠簸 起来
- gió to quá, thuyền càng chòng chành.
- 汽车 在 高低不平 的 砾石路 面上 颠簸 着
- Xe ô tô lắc lư trên mặt đường đá vụn không đều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
簸›
颠›