主张 zhǔzhāng
volume volume

Từ hán việt: 【chủ trương】

Đọc nhanh: 主张 (chủ trương). Ý nghĩa là: chủ trương; cho là; cho rằng; ủng hộ, chủ trương; ý kiến; quan điểm. Ví dụ : - 国家主张消除贫困。 Nhà nước chủ trương xóa đói giảm nghèo.. - 我主张应该早点休息。 Tôi cho rằng chúng ta nên đi ngủ sớm.. - 人民主张改革开放。 Người dân ủng hộ cải cách mở cửa.

Ý Nghĩa của "主张" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

主张 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chủ trương; cho là; cho rằng; ủng hộ

对于如何行动持有某种见解

Ví dụ:
  • volume volume

    - 国家 guójiā 主张 zhǔzhāng 消除 xiāochú 贫困 pínkùn

    - Nhà nước chủ trương xóa đói giảm nghèo.

  • volume volume

    - 主张 zhǔzhāng 应该 yīnggāi 早点 zǎodiǎn 休息 xiūxī

    - Tôi cho rằng chúng ta nên đi ngủ sớm.

  • volume volume

    - 人民 rénmín 主张 zhǔzhāng 改革开放 gǎigékāifàng

    - Người dân ủng hộ cải cách mở cửa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

主张 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chủ trương; ý kiến; quan điểm

对于如何行动所持有的见解

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen de 主张 zhǔzhāng 我们 wǒmen 不同 bùtóng

    - Quan điểm của họ khác với chúng ta.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 主张 zhǔzhāng 得到 dédào le 支持 zhīchí

    - Quyết định này nhận được sự ủng hộ.

  • volume volume

    - de 主张 zhǔzhāng hěn yǒu 道理 dàoli

    - Quan điểm của anh ấy rất có lý.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主张

  • volume volume

    - 国家 guójiā 主张 zhǔzhāng 消除 xiāochú 贫困 pínkùn

    - Nhà nước chủ trương xóa đói giảm nghèo.

  • volume volume

    - zhāng 医生 yīshēng shì de 主治医生 zhǔzhìyīshēng

    - Bác sĩ Trương là bác sĩ chính của tôi.

  • volume volume

    - 主张 zhǔzhāng 削减 xuējiǎn 军费开支 jūnfèikāizhī

    - Anh ấy ủng hộ việc cắt giảm chi phí quân sự.

  • volume volume

    - 现实主义 xiànshízhǔyì de 创作方法 chuàngzuòfāngfǎ bìng 排斥 páichì 艺术 yìshù shàng de 夸张 kuāzhāng

    - Phương pháp sáng tác hiện thực không bài xích sự khoa trương nghệ thuật.

  • volume volume

    - 人民 rénmín 主张 zhǔzhāng 改革开放 gǎigékāifàng

    - Người dân ủng hộ cải cách mở cửa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 主张 zhǔzhāng 我们 wǒmen 不同 bùtóng

    - Quan điểm của họ khác với chúng ta.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān lái 完全 wánquán shì 自作主张 zìzuòzhǔzhāng

    - Hôm nay tôi đến đây hoàn toàn là do chính tôi quyết định.

  • volume volume

    - 主张 zhǔzhāng 应该 yīnggāi 早点 zǎodiǎn 休息 xiūxī

    - Tôi cho rằng chúng ta nên đi ngủ sớm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhāng , Zhàng
    • Âm hán việt: Trương , Trướng
    • Nét bút:フ一フノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NPO (弓心人)
    • Bảng mã:U+5F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao