Đọc nhanh: 主张 (chủ trương). Ý nghĩa là: chủ trương; cho là; cho rằng; ủng hộ, chủ trương; ý kiến; quan điểm. Ví dụ : - 国家主张消除贫困。 Nhà nước chủ trương xóa đói giảm nghèo.. - 我主张应该早点休息。 Tôi cho rằng chúng ta nên đi ngủ sớm.. - 人民主张改革开放。 Người dân ủng hộ cải cách mở cửa.
主张 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ trương; cho là; cho rằng; ủng hộ
对于如何行动持有某种见解
- 国家 主张 消除 贫困
- Nhà nước chủ trương xóa đói giảm nghèo.
- 我 主张 应该 早点 休息
- Tôi cho rằng chúng ta nên đi ngủ sớm.
- 人民 主张 改革开放
- Người dân ủng hộ cải cách mở cửa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
主张 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ trương; ý kiến; quan điểm
对于如何行动所持有的见解
- 他们 的 主张 与 我们 不同
- Quan điểm của họ khác với chúng ta.
- 这个 主张 得到 了 支持
- Quyết định này nhận được sự ủng hộ.
- 他 的 主张 很 有 道理
- Quan điểm của anh ấy rất có lý.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主张
- 国家 主张 消除 贫困
- Nhà nước chủ trương xóa đói giảm nghèo.
- 张 医生 是 我 的 主治医生
- Bác sĩ Trương là bác sĩ chính của tôi.
- 他 主张 削减 军费开支
- Anh ấy ủng hộ việc cắt giảm chi phí quân sự.
- 现实主义 的 创作方法 并 不 排斥 艺术 上 的 夸张
- Phương pháp sáng tác hiện thực không bài xích sự khoa trương nghệ thuật.
- 人民 主张 改革开放
- Người dân ủng hộ cải cách mở cửa.
- 他们 的 主张 与 我们 不同
- Quan điểm của họ khác với chúng ta.
- 我 今天 来 完全 是 我 自作主张
- Hôm nay tôi đến đây hoàn toàn là do chính tôi quyết định.
- 我 主张 应该 早点 休息
- Tôi cho rằng chúng ta nên đi ngủ sớm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
张›
Cách Nhìn
Quan Điểm
Tôn Chỉ
Phương Pháp
Suy Nghĩ, Phương Pháp
Chủ Nghĩa
Ý Kiến, Ý Tưởng, Chủ Ý
Chủ Kiến
Ý Kiến
kiến giải; tầm mắt; trình độ
Kiến Giải, Cách Nhìn
Khởi Xướng, Mở Đầu
Thành Kiến, Định Kiến, Thiên Kiến
một tấc vuôngtấc lòng; tấm lòng; lòng ngườiruột gan rối bời