Đọc nhanh: 明令禁止 (minh lệnh cấm chỉ). Ý nghĩa là: Nghiêm cấm bằng sắc lệnh.
明令禁止 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nghiêm cấm bằng sắc lệnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明令禁止
- 明令禁止
- lệnh cấm rõ ràng.
- 北京 绝对 禁止 放鞭炮
- Bắc Kinh cấm tuyệt đối đốt pháo.
- 严格 禁止 捕杀 野生动物
- Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.
- 厂房 重地 , 禁止 吸烟
- đây là nơi quan trọng trong nhà máy, cấm hút thuốc.
- 当局 开 了 解除 交通 禁令
- Chính quyền đã dỡ bỏ lệnh cấm giao thông.
- 这 条 街道 不 允许 倒 垃圾 令行禁止 决不 妥协
- Con phố này không cho phép đổ rác, có lệnh cấm, và sẽ không bao giờ thỏa hiệp!
- 他们 开 了 解除 商业 禁令
- Họ đã dỡ bỏ lệnh cấm kinh doanh.
- 上司 命令 我们 停止 工作
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
令›
明›
止›
禁›