Đọc nhanh: 禁令 (cấm lệnh). Ý nghĩa là: lệnh cấm; luật cấm. Ví dụ : - 海禁令 lệnh cấm biển
禁令 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lệnh cấm; luật cấm
禁止从事某项活动的法令
- 海 禁令
- lệnh cấm biển
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禁令
- 海 禁令
- lệnh cấm biển
- 明令禁止
- lệnh cấm rõ ràng.
- 不禁 潸潸
- không cầm được nước mắt.
- 当局 开 了 解除 交通 禁令
- Chính quyền đã dỡ bỏ lệnh cấm giao thông.
- 这 条 街道 不 允许 倒 垃圾 令行禁止 决不 妥协
- Con phố này không cho phép đổ rác, có lệnh cấm, và sẽ không bao giờ thỏa hiệp!
- 公司 弛掉 这项 禁令
- Công ty bãi bỏ lệnh cấm này.
- 他们 开 了 解除 商业 禁令
- Họ đã dỡ bỏ lệnh cấm kinh doanh.
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
令›
禁›