Đọc nhanh: 令行禁止 (lệnh hành cấm chỉ). Ý nghĩa là: kỷ luật nghiêm minh; nghiêm chỉnh chấp hành pháp lệnh (Phải nghiêm chỉnh chấp hành pháp luật. Có lệnh thì phải thực hiện, có điều cấm thì không được làm.). Ví dụ : - 这条街道不允许倒垃圾,令行禁止,决不妥协! Con phố này không cho phép đổ rác, có lệnh cấm, và sẽ không bao giờ thỏa hiệp!
令行禁止 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kỷ luật nghiêm minh; nghiêm chỉnh chấp hành pháp lệnh (Phải nghiêm chỉnh chấp hành pháp luật. Có lệnh thì phải thực hiện, có điều cấm thì không được làm.)
有令必行,有禁必止,形容严格执行法令
- 这 条 街道 不 允许 倒 垃圾 令行禁止 决不 妥协
- Con phố này không cho phép đổ rác, có lệnh cấm, và sẽ không bao giờ thỏa hiệp!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 令行禁止
- 明令禁止
- lệnh cấm rõ ràng.
- 本 条令 公布 后 , 以前 的 暂行条例 即 行 废止
- sau khi lệnh này được công bố, điều lệ tạm thời trước đây lập tức huỷ bỏ.
- 他 拒绝执行 命令
- Anh ấy từ chối thực thi mệnh lệnh.
- 这 条 街道 不 允许 倒 垃圾 令行禁止 决不 妥协
- Con phố này không cho phép đổ rác, có lệnh cấm, và sẽ không bao giờ thỏa hiệp!
- 法律 禁止 盗窃 行为
- Pháp luật cấm hành vi trộm cắp.
- 起重机 下 , 禁止 行走 或 停留
- dưới cần cẩu, cấm đi lại hoặc dừng lại
- 他 在 行业 内 的 令闻 很 高
- Anh ấy có tiếng tăm rất cao trong ngành.
- 他 的 行为 令人 起疑
- Hành động của anh ấy khiến người ta nghi ngờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
令›
止›
禁›
行›
mạnh mẽ vang dội; sấm rền gió cuốn
nói là làm ngay; nói sao làm vậy
tuân theo một cách ngoan ngoãnthiên lôi chỉ đâu đánh đấy
gióng trống khua chiêng; rầm rộ sôi nổi
hiệu lệnh như sơn; quân kỷ nghiêm minh
một mệnh lệnh quân sự phải được tuân theoQuân lệnh chất như núi (thành ngữ)